VALUE CHAIN in Vietnamese translation

['væljuː tʃein]
['væljuː tʃein]
chuỗi giá trị
value chain
value stream
worth chain
value chain

Examples of using Value chain in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To repay it China will have to increase productivity, which almost certainly means moving up the value chain into“leading-edge industries.”.
Để trả nợ, Trung Quốc sẽ phải tăng năng suất, điều này gần như chắc chắn có nghĩa là Trung Quốc phải leo lên trên cái thang giá trị( the value chain) sang“ các ngành công nghiệp hàng đầu”.
Firms can do this in three distinct ways: by reconceiving products and markets, redefining productivity in the value chain, and building supportive industry clusters at the company's locations.
Có ba cách khác nhau để thực hiện điều này: bằng việc nhận thức lại về các sản phẩm và thị trường, tái xác định lại năng suất trong giá trị chuỗi, và xây dựng các cụm công nghiệp phụ trợ tại những nơi công ty hoạt động.
There are three distinct ways to realize this, they explain: by reconceiving products and markets, redefining productivity in the value chain, and building supportive industry clusters at the companyʼs locations.
Có ba cách khác nhau để thực hiện điều này: bằng việc nhận thức lại về các sản phẩm và thị trường, tái xác định lại năng suất trong giá trị chuỗi, và xây dựng các cụm công nghiệp phụ trợ tại những nơi công ty hoạt động.
However, this expert said, Vietnam needs to carefully choose the upcoming industrial projects to grow more in the value chain, increase competitiveness and sustainable development.
Tuy nhiên, theo chuyên gia này, Việt Nam cần cẩn trọng lựa chọn các dự án sắp tới để tăng trưởng hơn trong giá trị chuỗi, tăng tính cạnh tranh và phát triển bền vững.
Firms can do this in 3 ways: by reconceiving products and markets, redefining productivity in the value chain, and building supportive industry clusters near their locations.
Có ba cách khác nhau để thực hiện điều này: bằng việc nhận thức lại về các sản phẩm và thị trường, tái xác định lại năng suất trong giá trị chuỗi, và xây dựng các cụm công nghiệp phụ trợ tại những nơi công ty hoạt động.
Everledger has partnered with all institutions across the diamond value chain, including insurers, law enforcement agencies
Everledger đã hợp tác với tất cả các tổ chức trên khắp các chuỗi giá trị kim cương,
China's move up the value chain and the relocation of low-end manufacturing to cheaper countries will continue to create opportunities and support strong economic growth in some of Asia's"frontier" emerging markets.
Việc Trung Quốc đi lên trong chuỗi giá trị và di dời sản xuất cấp thấp sang các nước có lao động rẻ hơn sẽ tiếp tục tạo ra cơ hội và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế ở một số thị trường cận biên của khu vực châu Á.
By the 1980s, the country had moved up the value chain, making electronic components and goods, led by computer companies
Đến những năm 1980, nơi đây chuyển lên nấc thang cao hơn trong chuỗi giá trị với công nghiệp linh kiện điện tử
It continues to invest to move up the value chain in the region, focusing on building its innovation competencies such as industrial design
Nó tiếp tục đầu tư để cải thiện vị thế trong chuỗi giá trị ở khu vực,
Production is not appreciably moving up the value chain and technological ladder, and the grip of the middle-income trap is setting in(and could become an indefinite condition).
Sản xuất vẫn chưa có được sự dịch chuyển đáng kể lên mức cao hơn trên chuỗi giá trị và bậc thang công nghệ, trong khi bẫy thu nhập trung bình khép vào( và có thể trở thành tình trạng vĩnh viễn).
The study also includes the value chain of the global biomass boiler market which provides a glimpse of key suppliers, manufacturers, distribution channel as well as interaction of suppliers and buyers with end-users.
Nghiên cứu này cũng bao gồm các chuỗi giá trị của thị trường hạt gỗ toàn cầu cung cấp một cái nhìn thoáng qua của các nhà cung cấp chính, nhà sản xuất, kênh phân phối cũng như sự tương tác của các nhà cung cấp và người mua với người dùng cuối.
Value chain analysis is useful at the business level to highlight specific activities in the business where information systems are most likely to have a strategic impact.
Phân tích chuổi giá trị là hữu ích ở cấp độ doanh nghiệp là làm nổi bật lên các hoạt động cụ thể trong doanh nghiệp, nơi mà HTTT hầu như là có 1 ảnh hưởng chiến lược.
The study also includes the value chain of the global wood pellets market which provides a glimpse of key suppliers, manufacturers, distribution channel as well as interaction of suppliers and buyers with end-users.
Nghiên cứu này cũng bao gồm các chuỗi giá trị của thị trường hạt gỗ toàn cầu cung cấp một cái nhìn thoáng qua của các nhà cung cấp chính, nhà sản xuất, kênh phân phối cũng như sự tương tác của các nhà cung cấp và người mua với người dùng cuối.
Officials in Beijing talk a lot about needing to move up the value chain into more technologically advanced industries, and that innovation is the way of the future for the Chinese economy.
Các quan chức ở Bắc Kinh nói nhiều về việc cần phải tiến lên trên chuỗi giá trị đi vào các ngành kỹ nghệ tân tiến hơn về mặt công nghệ, và sự đổi mới đó là con đường của tương lai cho nền kinh tế Trung Quốc.
The future of the industrial real estate market lies in moving up the value chain, towards high-value industries or industries in the third sector of the economy- service industries.
Tương lai của thị trường BĐS công nghiệp nằm ở việc dịch chuyển lên trên chuỗi giá trị, hướng đến những ngành công nghiệp giá trị cao hoặc ngành công nghiệp trong khu vực 3 của nền kinh tế- các ngành công nghiệp dịch vụ.
But with the country's economy moving up the value chain, its education system is failing to provide the skilled workforce needed for industry, spawning a challenge that threatens to derail Vietnam's growth.
Nhưng khi nền kinh tế của đất nước hội nhập sâu hơn vào chuỗi giá trị, hệ thống giáo dục của Việt Nam không cung cấp lực lượng lao động có tay nghề cho các ngành công nghiệp, tạo ra một thách thức đe dọa làm giảm tốc độ tăng trưởng của Việt Nam.
Industry 4.0 makes the value chain more responsive, allowing industrial manufacturers
Công nghiệp 4.0 làm cho chuỗi giá trị đáp ứng tốt hơn,
to Ukrainian research institutions, universities and businesses across the whole research and innovation value chain, from fundamental research up to close-to-market activities.
doanh nghiệp của Ukraine nhiều cơ hội mới trong chuỗi giá trị nghiên cứu và sáng tạo, từ nghiên cứu cơ bản đến các hoạt động gần gũi thị trường.
A differentiation advantage may be achieved either by changing individual value chain activities to increase uniqueness in the final product or by reconfiguring the value chain..
Một lợi thế khác biệt có thể đạt được bằng cách thay đổi hoạt động của chuỗi giá trị để tăng tính độc đáo trong sản phẩm cuối cùng hoặc bằng cách cấu hình lại các chuỗi giá trị..
We estimate that 13% of GSK's value chain water impact is from consumer use of our products, in particular people
Chúng tôi ước tính rằng 13% các tác động nước trong chuỗi giá trị của GSK là đến từ việc sử dụng các sản phẩm,
Results: 1050, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese