ARE ONLY VALID in Vietnamese translation

[ɑːr 'əʊnli 'vælid]
[ɑːr 'əʊnli 'vælid]
chỉ có giá trị
only worth
only have value
is only valid
is only valuable
is only worthwhile
valid just
is worth just
chỉ có hiệu lực
is only valid
is effective only
is just valid
has effect only
is simply valid
chỉ hợp lệ
is only valid
chỉ đúng
is only true
just right
only right
only applies
is only valid
is only correct
is right
is just
just as true

Examples of using Are only valid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Note: many gift cards are only valid in their country of issue, which is usually
Lưu ý: nhiều thẻ quà tặng chỉ có giá trị ở quốc gia phát hành,
Age restrictions in an apprenticeship program are only valid when they fall within specific exceptions under the ADEA, or when the EEOC has granted a specific exemption.
Các giới hạn tuổi tác trong các chương trình tập nghề chỉ có hiệu lực khi nó nằm trong một số ngoại lệ cá biệt của luật ADEA hoặc được EEOC đặc biệt bãi miễn.
Bets are only valid if the username and password has been correctly entered with sufficient available funds in your account
Các lệnh cược chỉ hợp lệ nếu tên tài khoản và mật khẩu được khai báo đúng,
the realm of humanity which conform to these principles, but the principles are only valid insofar as they are in conformity with Nature and history.
trái lại các nguyên lý chỉ đúng trong chừng mực chúng phù hợp với giới tự nhiên và lịch sử.
Note: many gift playing cards are only valid of their country of problem, which is usually
Lưu ý: nhiều thẻ quà tặng chỉ có giá trị ở quốc gia phát hành,
but even these are only valid for five years and must be returned after each travel.
hộ chiếu này chỉ có giá trị trong vòng 5 năm và cũng phải nộp lại sau mỗi chuyến đi ra nước ngoài.
by various online betting shops, and some of these offers are only valid for customers who register on the online site.
một số ưu đãi này chỉ có giá trị đối với những khách hàng đăng ký một trang web trực tuyến.
the odds that users will mix their coins with coins that are only valid on one chain will increase.
tỷ lệ user sẽ trộn coin của mình với các coin chỉ có giá trị trên một chain sẽ tăng lên.
offered by the many different online bookmakers, and some of these offers are only valid to customers who sign up to a website online.
một số ưu đãi này chỉ có giá trị đối với những khách hàng đăng ký một trang web trực tuyến.
The main catches are that'''tickets are only valid on local trains''' and that'''tickets are valid only during school holidays'''(March-April,
Sản lượng đánh bắt chính là rằng vé chỉ có giá trị trên các chuyến tàu địa phương và vé chỉ có giá trị trong các ngày
They are only valid on trains(in North-Rhine Westphalia also on certain other means of public transport),
Họ chỉ có hiệu lực trên các chuyến tàu( nhưng trong North Rhine- Westphalia, họ cũng nhất định
The main catches are that tickets are only valid on Local and Rapid JR Trains and that, tickets are valid
Sản lượng đánh bắt chính là rằng vé chỉ có giá trị trên các chuyến tàu địa phương
The main catches are that tickets are only valid on local trains
Điều bất tiện là những vé này chỉ có giá trị trên các tàu địa phương
conform to these principles, but the principles are only valid in so far as they are in conformity with nature and history.
trái lại các nguyên lý chỉ đúng trong chừng mực chúng phù hợp với giới tự nhiên và lịch sử.
deposit like a direct bank transfer, but these direct transfer methods are only valid in certain countries.
những phương thức chuyển tiền trực tiếp này chỉ có giá trị ở một số quốc gia nhất định.
as the tickets bought online must be printed and are only valid with an identification document, on which the name must
vì vé mua trực tuyến phải được in và chỉ có giá trị với một tài liệu nhận dạng,
Coupon is only valid when registering for the 1-year hosting package.
Coupon chỉ có hiệu lực khi đăng ký gói hosting 1 năm.
This action is only valid for products that are currently installed".
Hành động này chỉ hợp lệ cho các sản phẩm hiện đã được cài đặt”.
That means the contract is only valid for 1 hour and 30 minutes.
Tức là hợp đồng này chỉ có hiệu lực trong vòng một tiếng rưỡi.
Com price guarantee is only valid for delivery prices of the restaurant.
Com chỉ áp dụng với chi phí giao hàng của nhà hàng.
Results: 65, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese