CHỈ CÓ THỂ in English translation

can only
chỉ có thể
chỉ được
can just
chỉ có thể
có thể vừa
cũng có thể
có thể đơn giản
có thể cứ
may only
chỉ có thể
có lẽ chỉ
duy nhất có thể
can simply
chỉ có thể
có thể đơn giản
có thể đơn thuần
may just
có thể chỉ
cũng có thể
có thể vừa
có thể mới
can barely
hầu như không thể
chỉ có thể
không thể
khó có thể
hầu như không còn
còn chả
có thể hầu như không
không còn
gần như chả
might just
có thể chỉ
cũng có thể
có thể vừa
có thể mới
could only
chỉ có thể
chỉ được
could just
chỉ có thể
có thể vừa
cũng có thể
có thể đơn giản
có thể cứ
might only
chỉ có thể
có lẽ chỉ
duy nhất có thể
were only able
only could
chỉ có thể
chỉ được
could simply
chỉ có thể
có thể đơn giản
có thể đơn thuần
just may
có thể chỉ
cũng có thể
có thể vừa
có thể mới
could barely
hầu như không thể
chỉ có thể
không thể
khó có thể
hầu như không còn
còn chả
có thể hầu như không
không còn
gần như chả
only be possible
just could
chỉ có thể
có thể vừa
cũng có thể
có thể đơn giản
có thể cứ

Examples of using Chỉ có thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vậy chỉ có thể bỏ qua một trong số đó.
Then you can just omit that one.
Chỉ có thể đi bước nào tính bước đó.
And only you can decide what that step is.
Chỉ có thể chọn rời đi.
You can just choose to leave.
Chúng ta chỉ có thể khỏe mạnh như ngôi nhà chúng ta đang sống.
We can only be as healthy as the home we live in.
Hoặc bạn chỉ có thể quan tâm đến việc học thêm về thử nghiệm STD.
Or you may simply be interested in learning more about STD testing.
Cậu ta chỉ có thể chịch với Linda khi cậu ta sống lại tội ác.
He can only have sex with linda when he's revisiting his crimes.
Nàng chỉ có thể sống vì chính mình.
Only you can live for you..
Vậy cũng chỉ có thể trả tiền lại.
Only you can pay back.
Chỉ có thể cảm thấy ngực- đau đớn.
You can just feel the acid burning- the pain.
Một kế hoạch không tưởng mà chỉ có thể“ xảy ra trong phim”.
A plan so incredible, it could only happen in the movies.”.
Chỉ có thể chứa được mỗi em thôi đấy.
You can just count each one.
Cái này chỉ có thể chính cậu tự phán đoán.
Only you can judge this for yourself.
Ta chỉ có thể đưa ra một khu vực đại khái.
You can just give a general region.
Nhưng họ bảo rằng chỉ có thể trao thư cho một mình tôi”.
They said they can only give it to me alone.”.
Ta chỉ có thể cứu được con của cậu thôi.
Only you can save your child.
Hay chỉ có thể xem được trên….
Or you can just watch above….
Họ chỉ có thể đọc những gì có thể được xem bởi công chúng.
They can merely read what can be viewed by the public.
Hai người chỉ có thể nhìn nhau từ xa.
They can only see each other distantly.
Hoặc chỉ có thể là họ lười biếng.
Or they may simply be lazy.
Nhưng nó chỉ có thể gây xao nhãng khi chúng tôi cho phép.
However, they can only beat us when we let them.
Results: 35757, Time: 0.095

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English