CAN BARELY in Vietnamese translation

[kæn 'beəli]
[kæn 'beəli]
hầu như không thể
virtually impossible
barely able
is almost impossible
could barely
could hardly
almost can't
is nearly impossible
can scarcely
is hardly possible
was almost unable
chỉ có thể
can only
can just
may only
can simply
may just
can barely
is only possible
are only able
không thể
unable
impossible
may not
not possible
can no
can never
can't
are not able
khó có thể
can hardly
unlikely
can barely
be hard-pressed
can be difficult
could scarcely
it's impossible
hard can
hardly possible
difficult it may
hầu như không còn
almost no
there are hardly
barely
virtually no
can barely
had scarcely
practically no
còn chả
not even
am not
barely even
still can't
có thể hầu như không
may barely
can hardly
không còn
no longer
no more
have no
not even
cease
there is no
is not
gần như chả

Examples of using Can barely in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The government can barely do the things it is bound by constitution to do.
Còn chính quyền chỉ được làm những điều mà Hiến pháp đã quy định.
He can barely stand, doesn't speak.
Anh ta gần như không thể đứng được, không nói được.
We can barely hold this guy off.
Chúng ta gần như không thể giữ chân được hắn.
I can barely train my niggers to learn their own names.
Học? Tôi hầu như chẳng thể dạy lũ mọi đen biết tên của chúng nữa là.
I can barely stand up straight.
Tôi khó mà có thể đứng thẳng.
I can barely write this letter I get so turned on.
Anh khó mà có thể viết bức thư này vì anh đang hứng tình quá.
So without you… I can barely solve things with you.
Anh thể giải quyết mọi chuyện khi có em, nên không em.
And the stitches. You can barely see them.
Và các mũi khâu thì gần như không thể nhìn thấy.
We can barely stretch our legs.
Còn không thể duỗi chân.
I can barely see the Hab. Nothing? No.
Tôi gần như không thể thấy tín hiệu.- Không..
I can barely believe it.
Tớ còn không thể tin được.
I can barely keep my feet on the ground!
Tôi gần như không thể giữ được đôi chân của mình\ Không tiếp đất!
Frank, you can barely afford to pay me.
Frank, anh còn khó có khả năng để trả tiền cho tôi mà.
I can barely see the Hab.
Tôi gần như không thể thấy tín hiệu.
They Can Barely Wait.
Họ có thể barely đợi.
It doesn't have to be too tight as well that he can barely move.
Buộc cũng không quá chặt, thậm chí hắn còn có thể nhúc nhích.
You cannot move, you can barely breathe.
Cậu không thể cử động- cậu gần như không thể thở.
And the worst part of it is that I can barely afford it.
Đó là phần tồi tệ nhất, tôi gần như không thể xử lý.
I have hastily assembled notes I can barely see.
Có hình Liên lướt nhanh tôi không kịp xem.
My entire body hurts, and I can barely eat.
Toàn thân đều đau rát và tôi không thể ăn được gì.
Results: 353, Time: 0.0644

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese