CHỈ HAI in English translation

just two
chỉ hai
chỉ 2
mới hai
mới 2
đúng hai
là hai
đúng 2
only two
chỉ có hai
chỉ có 2
chỉ 2
chỉ còn hai
chỉ mới hai
duy nhất hai
chỉ có duy nhất 2
chỉ có duy nhất hai
duy nhất 2
chỉ hai người
barely two
chỉ hai
gần hai
chỉ 2
gần 2
mere two
chỉ hai
simply two
chỉ hai
đơn giản chỉ cần hai
merely two
chỉ hai
less than two
chưa đầy hai
ít hơn hai
chưa đầy 2
ít hơn 2
dưới 2
dưới hai
vòng 2
vòng hai
nhỏ hơn hai
chỉ hai

Examples of using Chỉ hai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc tối nay chỉ hai đứa biết thôi, được chứ?
Keep what happened tonight between just the two of us… got that?
Chỉ hai phút thôi.
Just for a couple of minutes.
Chỉ hai chúng ta thôi.
Just the both of us.
Chỉ hai phút thôi mà.
Be two minutes.
Chỉ hai lô nhà kể từ bệnh viện.
It's only a couple blocks from the hospital.
Chỉ hai chúng ta rời đi thì sao?
But what if she says that only the two of us should move out?
Chỉ hai thằng đó mới có thể trói buộc tao với vụ cướp.
Tie me to this robbery. These are the only two guys who can.
Trên đời này chỉ hai bọn tôi biết cậu là cớm.
We're the only two people on this earth that even know you're a cop.
Maria Wood kiện Microsoft chỉ hai năm sau đó.
Maria Wood sued Microsoft just 2 years later.
Chỉ hai ghế.
Just 2 seats.
Chỉ hai phút là cả làng có mặt.
Only 2 minutes from the village.
Aung San Suu Kyi( giữa) chỉ hai tuổi khi cha của bà bị sát hại.
Aung San Suu Kyi was only two when her father died.
Thường chỉ hai đến ba ngày là nhìn ra có hiệu quả.
Usually only 2- 3 weeks will suffice to see if it's happened.
Hãy đưa em tới khoảnh khắc mà chỉ hai ta biết mà thôi.
Take me away to a secret place that only the two of us know.
Đây là cuốn sách dày đầu tiên mà mình đọc hết trong vòng chỉ hai ngày!
It was the first book I read in just 2 days!
Sự kiện sẽ đến vào ngày 29 tháng 10, chỉ hai ngày trước Halloween.
It was aired on October 29th, just 2 days before Halloween.
Giữ lấy những bí mật nho nhỏ chỉ hai người biết.
You can include little secrets only the two of you are aware of.
Có 300.000 người dùng hoạt động hàng ngày chỉ hai tháng sau khi ra mắt.
It has 300,000 daily users in just 2 months after its launch.
Mỗi bộ aligners là mòn chỉ hai tuần.
Each aligner is worn for just 2 weeks.
Uy lực gia tăng đâu chỉ hai hay ba lần.
The capacity didn't grow just twice or three times.
Results: 1823, Time: 0.067

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English