Examples of using Chỉ hai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc tối nay chỉ hai đứa biết thôi, được chứ?
Chỉ hai phút thôi.
Chỉ hai chúng ta thôi.
Chỉ hai phút thôi mà.
Chỉ hai lô nhà kể từ bệnh viện.
Chỉ hai chúng ta rời đi thì sao?
Chỉ hai thằng đó mới có thể trói buộc tao với vụ cướp.
Trên đời này chỉ hai bọn tôi biết cậu là cớm.
Maria Wood kiện Microsoft chỉ hai năm sau đó.
Chỉ hai ghế.
Chỉ hai phút là cả làng có mặt.
Aung San Suu Kyi( giữa) chỉ hai tuổi khi cha của bà bị sát hại.
Thường chỉ hai đến ba ngày là nhìn ra có hiệu quả.
Hãy đưa em tới khoảnh khắc mà chỉ hai ta biết mà thôi.
Đây là cuốn sách dày đầu tiên mà mình đọc hết trong vòng chỉ hai ngày!
Sự kiện sẽ đến vào ngày 29 tháng 10, chỉ hai ngày trước Halloween.
Giữ lấy những bí mật nho nhỏ chỉ hai người biết.
Có 300.000 người dùng hoạt động hàng ngày chỉ hai tháng sau khi ra mắt.
Mỗi bộ aligners là mòn chỉ hai tuần.
Uy lực gia tăng đâu chỉ hai hay ba lần.