ONLY THE TWO in Vietnamese translation

['əʊnli ðə tuː]
['əʊnli ðə tuː]
chỉ hai
just two
only two
barely two
mere two
simply two
merely two
less than two
chỉ có hai người
only two people
only two
it's just the two
simply you two
just two people
it could just be two people
chỉ có 2 người
there are only two
only two people
only two people can
có hai
have two
get two
contain two
there are two
there are 2
features two
chỉ còn hai người
only the two

Examples of using Only the two in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only the two of us know the tune.
Chỉ đôi ta hiểu nhao.
It seems it's not only the two of them who are still awake.
Mà thật ra cũng không phải chỉ có hai con người đang thức.
Only the two of us got away.
Chỉ 2 chúng tôi thoát được.
I think only the two of them would know.
Tôi nghĩ chỉ có hai người họ biết.
Only the two of us got away.
Chỉ có hai chúng tôi thoát được.
Only the two of us survive.
Chỉ còn 2 chúng tôi sống sót.
Only the two of you?
Chỉ có hai người thôi hả?
Only the two of them know what's going on.
Duy chỉ có hai người bọn họ mới hiểu được chuyện gì đang xảy ra mà thôi.
when it's only the two of us, don't use it.
khi chỉ có hai chúng ta, đừng dùng nó.
Only the two of us came back.
Còn chỉ có 2 đứa chúng con trở về.
Well… It is only the two of us in this house.
Được… dù gì thì cũng chỉ còn hai ta trong không gian này.
I think there are“things” only the two of them understand.
Tôi nghĩ rằng có“ nhiều điều” mà chỉ có hai người họ hiểu.
The house was empty, only the two of them.
Căn nhà trống vắng, chỉ có hai đứa bên.
You two speak a language only the two of you understand.
Các bạn có những cuộc đối thoại bằng thứ ngôn ngữ mà chỉ hai người hiểu 2.
To conserve fuel only the two outer engines were run after landing.
Để tiết kiệm nhiên liệu, chỉ hai động cơ phía ngoài hoạt động sau khi máy bay hạ cánh.
To tell you the truth, it would really be tough to retrieve the three Excaliburs and to battle Kokabiel with only the two of us.”.
Cho cô biết sự thật là nếu chỉ hai chúng ta thì sẽ rất khó khăn để lấy lại ba thanh Excaliburs và chiến đấu với Kokabiel.”.
They, and the other main characters, were involved in a bus accident during a school excursion, and only the two of them will survive.
Họ và các nhân vật chính khác đã gặp một tai nạn xe buýt trong chuyến dã ngoại của trường, chỉ còn hai người trong nhóm sẽ sống sót.
HEINRICH: As you're very aware, it was only the two of you in the room for that dinner.
Heinrich: Như bạn rất ý thức, nó chỉ hai bạn đang ở trong phòng ăn tối đó.
They, and the other main characters, were involved in a bus accident during a field trip, and only the two of them will survive.
Họ và các nhân vật chính khác đã gặp một tai nạn xe buýt trong chuyến dã ngoại của trường, chỉ còn hai người trong nhóm sẽ sống sót.
Since none of the choices had gained over 50%, a second referendum with only the two most popular choices was scheduled for July 22, 1948.
Do không có lựa chọn nào giành được quá 50%, một cuộc trưng cầu dân ý thứ nhì được tổ chức vào ngày 22 tháng 7 năm 1948 với chỉ hai lựa chọn.
Results: 66, Time: 0.0715

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese