CHỈ CÒN HAI in English translation

only two
chỉ có hai
chỉ có 2
chỉ 2
chỉ còn hai
chỉ mới hai
duy nhất hai
chỉ có duy nhất 2
chỉ có duy nhất hai
duy nhất 2
chỉ hai người
it was just the two
there were just two
had just two
chỉ có hai
chỉ có 2
just leaves two

Examples of using Chỉ còn hai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ còn hai ta online.
But only two online.
Chú mèo giờ chỉ còn hai chân.
His walker now has only two legs.
Nhưng mà chỉ còn hai con cá.”.
We only have two fish.'.
Dù gì thì cũng chỉ còn hai ta trong không gian này….
It is only the two of us in this house.
Tôi chỉ còn hai con mắt.
Chỉ còn hai chúng tôi tại tầng trệt.
There is just the two of us, Alone in the dance floor.
Chỉ còn hai cô gái đang quét dọn sàn nhà.
They're just two blokes cleaning the floor.
Chỉ còn hai phim còn lại thôi.
Only 2 films are left.
Chỉ còn hai bảng….
Only two more pounds….
Tôi chỉ còn hai tháng để mà sống.
I have only two months to live.
Giờ chỉ còn hai con gà.
I now only have two chickens.
Chỉ còn hai giải pháp sau có thể nghĩ đến.
There are only two remaining choices I can think of.
Tôi chỉ còn hai con mắt.
I have only two eyes.
Hắn chỉ còn hai lần cơ hội.
He has only two chances.
Chỉ còn hai chúng tôi tại tầng trệt.
There were only the two of us and we lived on the ground floor.
Giờ chỉ còn hai con gà.
We only have two hens now.
Tớ chỉ còn hai tiếng để ngủ thôi đó".
I only have two hours to sleep.”.
Chỉ còn hai cái xác.
They have only two bodies.
Thalia chỉ còn hai ngày nữa là bước sang tuổi mười sáu.
Thalia was only two days away from turning sixteen.
Chỉ còn hai người dưới nhà.
They are only 2 people underneath.
Results: 205, Time: 0.0609

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English