Examples of using Chỉ còn hai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ còn hai ta online.
Chú mèo giờ chỉ còn hai chân.
Nhưng mà chỉ còn hai con cá.”.
Dù gì thì cũng chỉ còn hai ta trong không gian này….
Tôi chỉ còn hai con mắt.
Chỉ còn hai chúng tôi tại tầng trệt.
Chỉ còn hai cô gái đang quét dọn sàn nhà.
Chỉ còn hai phim còn lại thôi.
Chỉ còn hai bảng….
Tôi chỉ còn hai tháng để mà sống.
Giờ chỉ còn hai con gà.
Chỉ còn hai giải pháp sau có thể nghĩ đến.
Tôi chỉ còn hai con mắt.
Hắn chỉ còn hai lần cơ hội.
Chỉ còn hai chúng tôi tại tầng trệt.
Giờ chỉ còn hai con gà.
Tớ chỉ còn hai tiếng để ngủ thôi đó".
Chỉ còn hai cái xác.
Thalia chỉ còn hai ngày nữa là bước sang tuổi mười sáu.
Chỉ còn hai người dưới nhà.