BARELY ENOUGH in Vietnamese translation

['beəli i'nʌf]
['beəli i'nʌf]
chỉ đủ
just enough
only enough
barely enough
only had enough
is enough
just sufficient
only sufficient
suffice
vừa đủ
just enough
sufficient
barely
is enough
had enough
fit enough
sufficiency
enough to last
hầu như không đủ
hardly enough
barely enough
not nearly enough
hardly sufficient
gần như không đủ
not nearly enough
barely enough
còn không đủ
is not enough
not even enough
gần như chỉ vừa đủ

Examples of using Barely enough in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Those tunnels are narrow, with barely enough room for two ants to pass, yet jams rarely happened.
Những đường hầm này rất hẹp, chỉ đủ chỗ cho hai con kiến đi qua, nhưng tình trạng ùn tắc hiếm khi xảy ra.
too much good whisky is barely enough.”.
rượu whiskey quá ngon là vừa đủ.”.
Voyager's computer systems could only hold 69 kilobytes of information, barely enough for one image, let alone 115.
Hệ thống bộ nhớ của Voyager chỉ có thể chứa 69 kilobyte thông tin, hầu như không đủ cho một hình ảnh có dung lượng ít nhất là 115 kilobyte.
Indeed, a few months of training are barely enough for the student- even the most brilliant- to assimilate all of stochastic calculus, finance, statistics, law….
Thật vậy, một vài tháng đào tạo chỉ đủ cho sinh viên- thậm chí xuất sắc nhất- đồng hóa tất cả các tính toán ngẫu nhiên, tài chính, thống kê, pháp luật….
You. s computer systems could only hold 69 kilobytes of information, barely enough for one image, let alone 115.
Hệ thống bộ nhớ của Voyager chỉ có thể chứa 69 kilobyte thông tin, hầu như không đủ cho một hình ảnh có dung lượng ít nhất là 115 kilobyte.
earning barely enough to feed their families.
họ kiếm chỉ đủ ăn cho gia đình.
Residents were paid an average of 15,000 yuan(about US$2,264), barely enough to carry on with their lives.
Người dân chỉ được trả trung bình 15.000 nhân dân tệ( khoảng 2.300 USD), gần như không đủ để tiếp tục cuộc sống.
Krikalev's monthly salary of 500 rubles was barely enough for his family to survive.
Mức lương 500 Rúp hàng tháng của Sergei Krikalev chỉ đủ để gia đình anh sống qua ngày.
He DJed at clubs and earned a meager $100 a week, barely enough to get by.
Anh làm DJ tại các câu lạc bộ và kiếm được 100 đô la một tuần, hầu như không đủ để có trang trải cuộc sống.
that's barely enough to get by.
San Francisco, chỉ đủ để đi qua.
He had small roles in TV shows but barely enough to support his family.
Ông cũng có những vai diễn nhỏ trong các chương trình truyền hình, nhưng chỉ đủ để nuôi sống gia đình.
I started my first company with $500- barely enough to cover the costs of incorporation.
Tôi bắt đầu công ty đầu tiên của mình với 500 USD- chỉ đủ để trang trải chi phí thành lập công ty.
while the entire bottle was barely enough for 2 sofas.
trong khi toàn bộ chai chỉ đủ cho 2 ghế sofa.
There was barely enough room on board to stand-
Trên tàu chỉ vừa đủ chỗ để đứng-
With barely enough time for a rehearsal, the two agreed
Với thời gian vừa đủ để tập dượt,
The bad news is, well, there's barely enough of them to make a football team.
Tin xấu là, ừm, chỉ vừa đủ mẫu để làm thành một đội bóng đá.
The World Bank said that total world GDP will grow a relatively weak 2.7%, barely enough to keep the middle class expansion story alive in much of the developing world, let alone in the core economies.
WB cho rằng tổng GDP trên thế giới sẽ tăng trưởng tương đối yếu với 2.7%, chỉ đủ giúp làm tăng số lượng tầng lớp trung lưu ở phần lớn các quốc gia đang phát triển, chứ khó mà xảy ra ở các nền kinh tế đang giữ vai trò quan trọng.
Wickes returned to Key West on 30 December but enjoyed barely enough time to refuel and provision before she got underway
Wickes quay trở lại Key West vào ngày 30 tháng 12, nhưng chỉ đủ thời gian tiếp nhiên liệu
But that didn't stop Dutch voters on Wednesday rejecting it by a 64-36 margin in a referendum that drew only 32 percent of voters to the polls- barely enough for the result to be considered valid.
Nhưng điều đó không ngăn các cử tri Hòa Lan bác bỏ nó bằng tỷ lệ 64- 36 trong một cuộc trưng cầu thu hút khoảng 32% số cử tri bỏ phiếu, chỉ vừa đủ túc số để kết quả được coi là hợp lệ.
I realized that three and a half days in this city are barely enough to scratch the surface.
một nửa ngày ở thành phố này là hầu như không đủ làm xước bề mặt.
Results: 80, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese