BARELY in Vietnamese translation

['beəli]
['beəli]
hầu như
almost
virtually
nearly
barely
mostly
practically
hardly
scarcely
chỉ
only
just
simply
merely
solely
alone
show
mere
pointed
is
gần như
almost
nearly
virtually
practically
barely
pretty much
khó
difficult
hard
hardly
tough
trouble
unlikely
tricky
impossible
barely
challenging
không
not
no
without
never
fail
ít
less
little
few
fewer
low
small
least
at least
minimal
mới
new
just
newly
fresh
only
recent
latest
đủ
enough
sufficient
adequate
full
suffice
chưa
not
yet
no
never
ever
less
already
unknown
còn

Examples of using Barely in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It doesn't have to be too tight as well that he can barely move.
Buộc cũng không quá chặt, thậm chí hắn còn có thể nhúc nhích.
By 1928, the skirt barely covered his knees.
Đến năm 1928, chiếc váy chỉ vừa đủ che đầu gối.
Conclusion 5: 1080p 240fps mode is unfortunately barely usable….
Kết luận 5: chế độ 1080p 240fps không may lại hiếm được sử dụng….
I barely had enough to make the antivenom.
Tôi còn chưa có đủ để chế thuốc chữa.
When Mr. Tate spoke again his voice was barely audible.
Khi ông Tate nói tiếp, giọng ông chỉ vừa đủ nghe.
We have barely been here five minutes. Keep"?
Chúng tôi còn chưa đến đây được 5 phút nữa. Liên tục"?
He can't live on 30 beats a minute.- Barely.
Anh ta không thể sống với 30 nhịp/ phút. Chỉ vừa đủ.
You barely touch his lips.
Môi còn chưa chạm nhau.
Young master, the income of the Wushu school… barely covers the household overhead.
Thiếu gia, Thu nhập từ trường dạy võ… chỉ vừa đủ chi phí gia đình.
After two months, we had barely reached the halfway point.
Sau hai tháng, chúng tôi còn chưa đến mốc giữa.
You do realize we have barely held hands past Cairo.
Em biết là từ khi đi qua Cairo, ta còn chưa nắm tay được mấy.
Thank you. You barely touched it.
Cám ơn.- Cô còn chưa đụng đến.
You barely touched it.- Thank you.
Cám ơn.- Cô còn chưa đụng đến.
They both stopped at the same time, barely two steps away from one another.
Cả hai chỉ dừng lại khi chỉ còn cách nhau 1 bước chân.
XRP is currently valued at around $0.26, barely changing over the past few months.
XRP hiện có giá$ 0,26, không mấy biến động trong vài tháng qua.
And if the righteous one is barely saved.
Nếu người nhân đức còn khó được cứu rỗi.
I mean, she barely seems to be able to open them….
Hình như là nó để là can' t open….
My parents barely taught me anything.
Bố mẹ ít khi nào dạy tôi gì cả.
He barely got the words out before she said yes!
Anh chỉ vừa mới nhận được lời nói trước khi cô nói có!
Barely two or three phrases and that's it!”.
Đâu hai hay ba hào gì đó, lúc ấy chỉ thế thôi".
Results: 3974, Time: 0.0799

Top dictionary queries

English - Vietnamese