CAN ONLY in Vietnamese translation

[kæn 'əʊnli]
[kæn 'əʊnli]
chỉ có thể
can only
can just
may only
can simply
may just
can barely
is only possible
are only able
chỉ được
only get
can only
just get
is only
are just
is merely
are simply
is solely
can only

Examples of using Can only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For the moment, he can only glower.
Lúc này, hắn chỉ có thể duy trì trầm mặc.
These two pills can only exchange for this puppet.
Hai viên đan dược này của người chỉ có thể đổi lại con rối này.
And the Blue Taxis can only operate on Lantau Island.
Còn xe màu xanh dương thì chỉ chạy trên đảo Lantau.
I can only half-concentrate on what anyone is saying to me.
Tôi chỉ còn có thể tập trung một nửa vào những gì chị kể.
So it can only be used on opaque surfaces.
chỉ có thể được sử dụng trên các bề mặt chưa được niêm phong.
Change toys with a friend can only by mutual consent.
Thay đổi đồ chơi với một người bạn chỉ có thể bằng sự đồng ý lẫn nhau.
Because it can only be there.
Tạichỉ có thể là ở trong đó.
Because losing weight can only go in one direction.
Bởi vì khi giảm cân, nó chỉ có thể đi theo một hướng.
One can only enter through Paradise.
Người duy nhất có thể tiến vào Thiên Đàng.
But Hong Kong can only accommodate one Tate!
Nhưng Hồng Kông thì chỉ có duy nhất một Tate mà thôi!
That emptiness can only be filled Jesus.
Khoảng trống đó chỉ có thể được lấp đầy bởi Chúa Giê- xu.
I can only do so much too.
Tôi cũng chỉ làm được đến thế.
Big brother can only arrive at night.".
Đại ca phải buổi tối mới có thể đến.".
You can only abuse it.
Bạn chỉ có thể không lạm dụng nó.
But shoppers can only choose one color.
Nên khách hàng không thể chỉ chọn 1 màu.
However, there can only be one true Santa!
Nhưng chỉ  thể có duy nhất một Hội Thánh chân thật!
You can only have regrets if you lost something.
Bạn chỉ thấy tiếc khi ĐÃ MẤT một cái gì đó.
The player can only control one player.
Cầu thủ duy nhất có thể điều khiển một cầu thủ.
It's very simple: You can only see well with your heart.
Nó hết sức đơn giàn: Chúng ta chỉ có thể nhìn tốt bằng trái tim.
Some videos can only be viewed within certain countries.
Một số video trên YouTube chỉ có thể được xem trong một số quốc gia.
Results: 24715, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese