CON NGƯỜI CHỈ CÓ THỂ in English translation

man can only
con người chỉ có thể
người đàn ông chỉ có thể
people can only
mọi người chỉ có thể
con người chỉ có thể
humans can only
person can only
người chỉ có thể
người chỉ được
men can only
con người chỉ có thể
người đàn ông chỉ có thể

Examples of using Con người chỉ có thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con người chỉ có thể đọc rất nhiều thông tin,
People can only look at so much information
Con người chỉ có thể chứng tỏ mình là tự do bằng cách chọn lấy tự do.
A man can only prove that he is free by electing to be so.
Con người chỉ có thể hạnh phúc khi họ không cho rằng mục tiêu của.
Men can only be happy when they do not assume that the object of i….
Con người chỉ có thể đứng lên,
A man can only rise, conquer
Con người chỉ có thể thay thế lớp da ngoài cùng,( điều này,
Humans can only replace the superficial layer of skin,(which is, in fact,
Điều này không hề dễ dàng, nhưng con người chỉ có thể trưởng thành từ những thử thách.
This is not easy, but people can only grown since the ordeal.
những điều bí ẩn mà con người chỉ có thể phỏng đoán, những điều chỉ có thể khám phá từng phần khi mỗi tuổi qua đi.”- Bram Stoker.
There are mysteries which men can only guess at, which age by age they may solve only in part."-Bram Stoker.
Các thời đại đã làm việc với nó, và con người chỉ có thể kết nối và say đắm nó.
The ages have been at work on it, and man can only mar.
Cũng theo Chambers, con người chỉ có thể thắng loài vật
According to Chambers, humans can only win horses-like animals in such challenges at a short distance,
Tiến hành các thí nghiệm trực tiếp vào con người chỉ có thể được mô tả là điên rồ".
Directly experimenting on people can only be described as madness.”.
những điều bí ẩn mà con người chỉ có thể phỏng đoán, những điều chỉ có thể khám phá từng phần khi mỗi tuổi qua đi.
There are mysteries men can only guess at, which age by age they may solve only in part.”.
Trên thế giới này, con người chỉ có thể an toàn khi kiến thức, kinh nghiệm và khả năng.
On this world, humans can only safely have the knowledge, experience and ability.
đã chứng tỏ rằng con người chỉ có thể chấp nhận chính mình nếu được một ngưới khác chấp nhận.
has shown that man can only accept himself if he is accepted by another.
Ông rất quan tâm tới phát hiện của các chuyên gia thần kinh là trong một giờ, con người chỉ có thể tập trung tối đa khoảng ba phút.
He is very concerned about the findings of neurological specialists is in an hour, people can only focus up to about three minutes.
Con người chỉ có thể cảm nhận được chuyển động cách nhau bởi 1/ 50 của một giây.
Humans can only sense movements separated by 1/50th of a second.
đã chứng tỏ rằng con người chỉ có thể chấp nhận chính mình nếu được một ngưới khác chấp nhận.
has shown that man can only accept himself if he is accepted by another.
Con người chỉ có thể thấy mặt ngoài
Humans can only see the outside,
Người ta có thể trợ giúp bằng cách dẹp bỏ những chướng ngại che khuất tầm nhìn, nhưng con người chỉ có thể nhìn thấy bằng chính đôi mắt của mình.
We may help to remove obstacles to vision, but a man can only see with his own eyes.
Tuy nhiên, con người chỉ có thể kết hợp nhiều thông tin do đó đôi khi thiếu thông tin liên quan.
However, humans can only incorporate so much information, thereby sometimes missing relevant information.
Ở đây, Chúa nêu lên một nguyên tắc căn bản: Đức Chúa Trời là Linh, và con người chỉ có thể chạm đến Ngài bằng linh của mình.
Here the Lord points out a fundamental principle: God is Spirit, and man can only touch Him with his spirit.
Results: 101, Time: 0.0363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English