CON NGƯỜI CÓ THỂ SỐNG in English translation

people can live
mọi người có thể sống
con người có thể sống
man can live
con người có thể sống
humans could live
humans can survive
person can live
một người có thể sống
con người có thể sống
humans can live
can humans live
people could live
mọi người có thể sống
con người có thể sống
people may live
người có thể sống
humans may live
man to be able to live

Examples of using Con người có thể sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con người có thể sống ngàn năm?
Can a human live for a thousand years?
Và liệu một con người có thể sống, được tự do khỏi nó?
And can a human being live, being free from it?
Con người có thể sống được lâu như vậy sao?
Is it possible for someone to live that long?
Con người có thể sống trên mặt trăng?
Can a human being live on the moon?
Con người có thể sống riêng lẻ cá nhân.
For man can live individually.
Con người có thể sống mà không cần những thứ đó, chẳng phải thế sao?
A saved person cannot do those things, can they?
Con người có thể sống bình thường với chỉ một quả thận?
Can a person live normally with only one kidney?
Khi con người có thể sống được 120 năm,
When people can live for 120 years,
Con người có thể sống lâu, vui vẻ mà không cần tốn nhiều tài nguyên trái đất, kết quả một cuộc khảo sát gần đây cho thấy.
People can live long, happy lives without consuming large amounts of the Earth's resources, a survey suggests.
Tôi không thể tin rằng con người có thể sống trong điều kiện như vậy", bác sĩ Ruth
I could not believe that humans could live in such conditions,” said German doctor Ruth Pfau,
Thánh vịnh 89: 48 nói rằng, những gì con người có thể sống và không nhìn thấy cái chết,
Psalm 89:48: What man can live and not see death, or save himself from
Con người có thể sống ở mật độ dân số cao hơn", John Wilmoth,
People can live at much higher population densities- it is possible,” says John Wilmoth,
ngài biết rằng con người có thể sống dưới nước nếu một dự trữ không khí đủ để thở.
professor, that man can live under water, providing he carries with him a sufficient supply of breathable air.
Con người có thể sống 30 ngày mà không cần ăn,
Humans can survive for 30 days without eating,
Nhìn xuống những tòa nhà chọc trời và tháp căn hộ, có thể du khách sẽ tự hỏi làm sao mà biết bao con người có thể sống trong khu vực đông đúc như vậy.
Looking down upon the skyscrapers and apartment towers, you might wonder how so many people can live in such a tightly packed area.
Những gì con người có thể sống và không nhìn thấy cái chết,
What man can live and not see death, or save himself from
Con người có thể sống lâu mà không cảm thấy khó chịu vì sự hiện diện của ký sinh trong cơ thể..
A person can live for a long time without feeling discomfort from the presence of parasites in the body.
chúng tôi tự hào xây dựng được công cụ thật sự nơi con người có thể sống”.
digital wonder like the guys that created Facebook, but we build real stuff where people can live.”.
Con người có thể sống theo nguyên tắc đúng sai
Man can live according to the principle of right and wrong
Đã rất nhiều nghiên cứu cho thấy con người có thể sống trong vòng 30- 40 ngày mà không cần ăn, miễn là uống đủ nước.
Studies have shown the people may live as long as forty days without food, so long as there is still water.
Results: 109, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English