be a signbe indicativebe a signalbe a markerbe an indicationis the markis the hallmarkbe an indicator
như dấu
as a signas accentsas a markeras seals
là một dấu
is a sign
làm dấu hiệu
made signsas a signal
coi là dấu hiệu
as a signseen as a signconsidered to be a sign
như là một điềm
Examples of using
As a sign
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The priest, seeing the miracle, saw it as a sign and gave Imelda her First Communion.
Linh mục nhìn thấy phép lạ hiểu rằng đó là một dấu chỉ và đã cho Imelda được rước lễ lần đầu.
It's considered by most as a sign of politeness even though it might be annoying for people who want to practice German.
Nó được coi là bởi hầu hết như một dấu hiệu của sự lịch sự mặc dù nó có thể gây phiền nhiễu cho những người muốn thực hành Đức.
God had said that he would name these children as a sign to his people, but there would come a day of restoration.
Chúa đã phán rằng Ngài sẽ đặt tên những đứa trẻ này làm dấu hiệu cho Ngài, nhưng sẽ có một ngày phục hưng hầu đến.
This collection has existed for over 50 years as a sign of solidarity between the churches of the United States and those in Latin America
Trong hơn 50 năm qua, tiền hỗ trợ được coi là dấu hiệu liên đới giữa Giáo Hội Hoa Kỳ
as early as the first week after, many women cite feeling tired as a sign of pregnancy.
nhiều phụ nữ đã cảm thấy mệt mỏi như một dấu hiệu mang thai.
on the centenary of Poland's independence, will be planted as a sign of commitment to the protection of creation.
để tặng trồng tại Italia như dấu chỉ việc bảo vệ thụ tạo.
Before that time, ashes had been used as a sign of admission to the Order of Penitents.
Trước đó, tro được dùng làm dấu hiệu của sự chấp nhận đối với nghi thức sám hối.
Senior Republican Sen. Lindsay Graham said Trump's answer on meddling"will be seen by Russian Federation as a sign of weakness".
Thượng nghị sĩ đảng Cộng hòa Lindsey Graham nói câu trả lời của Trump về việc can thiệp của Nga" sẽ được Nga coi là dấu hiệu của sự yếu đuối".
tribal woven rug, and is appreciated as a sign of quality and authenticity.
được đánh giá cao như một dấu hiệu của chất lượng và tính xác thực.
We have been conditioned by the industry to look out for the‘Red Tractor' or‘organically certified' symbols as a sign of quality.
Chúng ta đã bị ngành công nghiệp tạo điều kiện để tìm kiếm các biểu tượng của Trượng đỏ hay Tractor được chứng nhận hữu cơ như một dấu hiệu chất lượng.
Senior Republican Senator Lindsey Graham said Trump's answer on meddling"will be seen by Russian Federation as a sign of weakness".
Thượng nghị sĩ đảng Cộng hòa Lindsey Graham nói câu trả lời của Trump về việc can thiệp của Nga" sẽ được Nga coi là dấu hiệu của sự yếu đuối".
As a matter of fact, all foreigners regard your attempt to speak their language as a sign of respect towards their culture.
Trên thực tế, tất cả người nước ngoài coi nỗ lực của bạn để nói ngôn ngữ của họ như một dấu hiệu tôn trọng văn hóa của họ.
But even if you can't agree on everything, perhaps you could begin to agree on smaller issues, as a sign of goodwill.
Nhưng ngay cả khi bạn không thể đồng ý về mọi thứ, có lẽ bạn có thể bắt đầu đồng ý về các vấn đề nhỏ hơn, như một dấu hiệu của thiện chí.
Depression and fear can live along the same emotional spectrum, as many people can express fear instead of a sadness as a sign of depression.
Trầm cảm và sợ hãi có thể sống cùng một phổ cảm xúc, vì nhiều người có thể biểu lộ nỗi sợ thay vì buồn bã như một dấu hiệu của trầm cảm.
For their public support at the conference, they both raise their hands as a sign of unity in the fight for peace.
Đối với sự hỗ trợ công khai của nhau tại hội nghị, cả hai đều giơ tay như một dấu hiệu của sự thống nhất trong cuộc chiến vì hòa bình.
It is worth noting that, filling the body image of Cancer, you must specify its essence, as a sign of the zodiac.
Điều đáng chú ý là, lấp đầy hình ảnh cơ thể của Cự Giải, bạn phải xác định rõ bản chất của nó, như một dấu hiệu của cung hoàng đạo.
Perhaps some see admission of depression as a sign of weakness and fear their careers will be jeopardized.
Có lẽ một số người nhìn nhận trầm cảm như là dấu hiệu của sự yếu đuối và lo sợ sự nghiệp của họ sẽ bị đe dọa.
As a sign of great Love, Thou has consented
Như là một dấu chỉ của tình yêu vô biên,
Please leave your likes, as a sign that the article was useful to you.
Hãy để lại lượt thích của bạn, như một dấu hiệu cho thấy bài viết hữu ích cho bạn.
Politeness and the capacity to thank are often seen as a sign of weakness and at times even distrust.
Sự tử tế và khả năng biết cảm ơn bị coi như một dấu chỉ của yếu đuối, đôi khi thậm chí còn gây ra nghi ngờ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文