AS A STRATEGY in Vietnamese translation

[æz ə 'strætədʒi]
[æz ə 'strætədʒi]
trong chiến lược
in strategy
in strategic
như là một chiến lược
coi là một chiến lược

Examples of using As a strategy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At the moment, no evidence supports the use of high-protein diets as a strategy to lose weight long-term.
Hiện không có bằng chứng cho thấy việc sử dụng các chế độ ăn giàu protein là một chiến lược để giảm cân lâu dài.
political process of dialogue, not as a strategy of the weak, but as a strategy of the strong.
không phải ở vị trí của một kẻ yếu mà theo chiến lược của một kẻ mạnh.
but not as a strategy.
không phải là một chiến lược.
so it's possible that they didn't eat breakfast as a strategy to lose weight.
có thể họ không ăn sáng như một chiến lược để giảm cân.
Because mycotoxins weaken the receiving host, the fungus may use them as a strategy to better the environment for further fungal proliferation.
Bởi vì mycotoxin làm suy yếu vật chủ bị nhiễm, nấm có thể sử dụng chúng như một chiến lược để cải thiện môi trường cho sự phát triển lan rộng hơn.
Kaplan also suggest this as a strategy.
Kaplan cũng đề xuất đây là một chiến lược.
But, I think that avoidance will become increasingly untenable as a strategy.
Nhưng, tôi nghĩ rằng tránh rằng sẽ ngày càng trở nên không thể chấp nhận như một chiến lược.
Moving the ball back and forth from the wing at the rear seems less as a strategy in addition to repetition.
Di chuyển bóng qua lại từ cánh ở phía sau có vẻ ít hơn là một chiến lược ngoài việc lặp lại.
The group's"Vietnam Road" book recommends respect and human rights support as a strategy to overcome the risk of economic collapse.
Tác phẩm“ Con Đường Việt Nam” của nhóm đã đưa ra khuyến nghị tôn trọng và ủng hộ quyền con người là chiến lược khắc phục nguy cơ sụp đổ kinh tế.
This kind of market basket data analysis would enable you to bundle groups of items together as a strategy for boosting sales.
Kiểu này phân tích dữ liệu giỏ thị trường sẽ cho phép bạn gom các nhóm mặt hàng với nhau như một chiến lược để thúc đẩy bán hàng.
In addition, some participants told us how they use exercise as a strategy to manage their consumption of tempting foods.
Ngoài ra, một số người tham gia cho chúng tôi biết cách họ sử dụng tập thể dục như một chiến lược để quản lý việc tiêu thụ thực phẩm hấp dẫn của họ.
If you're a service-based small business, there's no doubt you're using content marketing as a strategy to grow your business.
Nếu bạn là một doanh nghiệp nhỏ dựa trên dịch vụ, chắc chắn bạn đang sử dụng tiếp thị nội dung như một chiến lược để phát triển doanh nghiệp của mình.
As a strategy, this has failed to yield the desired results: deterring Beijing from island building and assertions of“historical rights”
Về mặt chiến lược, điều này đã thất bại trong việc mang lại các kết quả mong muốn:
This makes it very useful as a strategy if you want to convince somebody that an object
Điều này khiến nó trở thành một chiến lược hữu ích
As a strategy, viral marketing techniques has been a success and most of them appear to
Như một chiến lược tài ba, kỹ thuật viral marketing đã thành công
It was promoted as a strategy to improve access to rehabilitation services for people with disabilities in low and middle income countries, by making optimum use of local resources.
Chương trình được đẩy mạnh như một chiến lược để cái thiện sự tiếp cận các dịch vụ phục hồi chức năng cho người khuyết tật ở các nước có thu nhập thấp và trung bình bằng sử dụng tối đa các nguồn lực địa phương.
Government official Ricardo Sanguino"denounced increasing paramilitary activity as a strategy to conceal soaring US access to Colombian military bases" and said"they are trying to destabilize the government of Venezuela…"[3].
Quan chức Chính phủ Ricardo Sanguino" tố cáo các hoạt động nửa quân sự đang gia tăng là chiến lược che đậy cho sự tiếp cận quân sự tăng cao của Mỹ đối với các căn cứ quân sự Colombia" và rằng" họ đang cố gắng gây mất ổn định cho chính quyền Venezuela…".
But today's manufacturers are using it as a strategy to better see and manage the entire ecosystem of their production facilities,
Nhưng các nhà sản xuất ngày nay đang sử dụng nó như một chiến lược để nhìn rõ hơn
This makes it very useful as a strategy if you want to convince somebody that an object
Điều này khiến nó trở thành một chiến lược hữu ích
7% in 2019 are the fires of dry scrub and trees cut down for cattle ranching as a strategy to gain ownership of land.
cây bị chặt hạ để chăn thả gia súc như một chiến lược để giành quyền sở hữu đất đai.
Results: 71, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese