AS AN ENERGY SOURCE in Vietnamese translation

[æz æn 'enədʒi sɔːs]
[æz æn 'enədʒi sɔːs]
như một nguồn năng lượng
as an energy source
as a power source
as an energizer
làm nguồn năng lượng
as an energy source
as a power source
là nguồn năng lượng
is the energy source
is the power source

Examples of using As an energy source in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
fact a major industry, especially in New England: It supplied oil as an energy source, especially for lamps.
nó cung cấp dầu làm nguồn năng lượng chính, đặc biệt cho việc thắp sáng.
the fat cells and the body are used as an energy source.
cơ thể được sử dụng làm nguồn năng lượng.
If your body is lacking carbohydrates as an energy source for workouts, it may turn to protein as a source of energy instead.
Nếu cơ thể bạn đang thiếu carbohydrate như một số nguồn năng lượng cho các bài tập, nó có thể chuyển sang protein nhưmột nguồn năng lượng Vì thế.
They also prevent protein from being used as an energy source and enable fat metabolism, according to Iowa State University.
Chúng cũng ngăn chặn việc protein được sử dụng như một nguồn cung cấp năng lượng và giúp khởi động quá trình chuyển hóa chất béo, theo Đại học Bang Iowa.
A"salt-loving" bacteria, that uses sulfates as an energy source, may produce a black slime inside water softeners.
Một vi khuẩn“ muối yêu”, có sử dụng sunfat như là một nguồn năng lượng, có thể sản xuất ra một chất nhờn màu đen bên trong làm mềm nước.
Hence, it helps in burning the accumulated fats and lipids, as an energy source for the body cells and tissues.
Do đó, nó giúp trong việc đốt các chất béo và lipid tích lũy, như là một nguồn năng lượng cho các tế bào cơ thể và các mô.
Most fats in our foods, if not used immediately as an energy source, are stored as fat tissue on our bodies.
Đa số chất béo trong thức ăn của chúng ta, nếu không được sử dụng tức khắc như nguồn năng lượng, sẽ được dự trữ như mô mỡ trong cơ thể.
the matter maintains compounds that ultimately make it useful as an energy source millions of years in the future.
cuối cùng làm cho nó trở thành nguồn năng lượng hữu ích cho hàng triệu năm tương lai.
Most fats that we eat, if we do not use as an energy source, are stored as fat tissue in our bodies.
Đa số chất béo trong thức ăn của chúng ta, nếu không được sử dụng tức khắc như nguồn năng lượng, sẽ được dự trữ như mô mỡ trong cơ thể.
Bolton is one of only two ski resorts in the United States to use wind power as an energy source.
Bolton là một trong hai khu nghỉ mát trượt tuyết ở Mỹ để sử dụng năng lượng gió là một nguồn năng lượng.
will be used as an energy source.
sẽ được dùng dần như một nguồn để cung cấp năng lượng.
As an energy source, biomass can be used directly by combustion to produce heat, or indirectly after converting it to different forms of biofuel.
Như một nguồn năng lượng, sinh khối có thể được sử dụng trực tiếp thông qua quá trình đốt cháy để sản xuất nhiệt, hoặc gián tiếp sau khi chuyển đổi nó thành các dạng khác nhau của nhiên liệu sinh học.
BCAAs can be used by muscle cells as an energy source, which may help offset muscle breakdown during endurance exercise and help support recovery and repair after weight training.
BCAAs có thể được sử dụng bởi các tế bào cơ bắp như một nguồn năng lượng, trong đó có thể giúp bù đắp sự cố cơ bắp trong khi tập luyện sức chịu đựng và giúp hỗ trợ phục hồi và sửa chữa và khắc phục sự cố cơ bắp.
CERN has published a FAQ on Angels and Demons, stating that antimatter cannot be used as an energy source because creating it takes more energy than it produces.
Tổ chức CERN đã xuất bản một cuốn Hỏi và đáp về Thiên thần và ác quỷ, chỉ ra rằng phi vật chất không thể được dùng làm nguồn năng lượng bởi vì việc tạo ra nó hao tốn nhiều năng lượng hơn bản thân nó mang lại.
As an energy source, biomass can either be used directly via combustion to produce heat, or indirectly after converting it to various forms of bio fuel.
Như một nguồn năng lượng, sinh khối có thể được sử dụng trực tiếp thông qua quá trình đốt cháy để sản xuất nhiệt, hoặc gián tiếp sau khi chuyển đổi nó thành các dạng khác nhau của nhiên liệu sinh học.
can be transformed into a variety of products, not only as an energy source but also as a number of other important products of high economic value.
không chỉ là nguồn năng lượng mà còn rất nhiều sản phẩm quan trọng khác có giá trị kinh tế cao….
that's usually found in the permafrost, eking out a living by using iron as an energy source.
lấy đi sinh mạng bằng cách sử dụng sắt làm nguồn năng lượng.
As an energy source, biomass can either be used directly via combustion to produce heat, or indirectly after converting it to various forms of biofuels.
Như một nguồn năng lượng, sinh khối có thể được sử dụng trực tiếp thông qua quá trình đốt cháy để sản xuất nhiệt, hoặc gián tiếp sau khi chuyển đổi nó thành các dạng khác nhau của nhiên liệu sinh học.
MW-sized ground-mounted PV plant, with Niger only recently resorting to solar as an energy source.
với gần đây Niger chỉ sử dụng năng lượng mặt trời làm nguồn năng lượng.
This is crucial if you are trying to lose weight because sugar ultimately gets stored as fat if you do not utilize it as an energy source.
Điều này rất quan trọng nếu bạn đang cố gắng giảm cân bởi vì đường sẽ được lưu giữ ở dạng chất béo nếu bạn không sử dụng nó như một nguồn năng lượng.
Results: 89, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese