ASK FOR HELP WHEN in Vietnamese translation

[ɑːsk fɔːr help wen]
[ɑːsk fɔːr help wen]
yêu cầu giúp đỡ khi
ask for help when
to request help when
nhờ giúp đỡ khi
ask for help when
yêu cầu trợ giúp khi
ask for help when
nhờ trợ giúp khi
ask for help when
yêu cầu hỗ trợ khi

Examples of using Ask for help when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
members to do their work on their own, as long as they provide updates and ask for help when needed.
miễn sao kịp thời cập nhật thông tin và yêu cầu sự trợ giúp khi cần.
I once was told in a job interview,‘You can't have this job if you can't ask for help when you need it,'” Louise Christy writes.”Naturally, I said I could.
Trong một buổi phỏng vấn việc làm, tôi đã được khuyên rằng, bạn sẽ không được nhận công việc này nếu bạn không yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần”, Louise Christy viết,“ Đương nhiên, tôi nói tôi có thể.
People you can ask for help when you have a question, people you can help
Mọi người bạn có thể nhờ giúp đỡ khi bạn có một câu hỏi,
ask your colleague what they're working on, ask a friend to explain a foreign concept to you, ask for help when you need it.
hỏi đồng nghiệp của bạn những gì họ đang làm việc, yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần.
I once was told in a job interview,‘You can't have this job if you can't ask for help when you need it,'” Louise Christy writes.
Tôi từng được bảo trong một cuộc phỏng vấn công việc,‘ Bạn không thể có công việc này nếu bạn không thể nhờ trợ giúp khi bạn cần nó,'” Louise Christy viết.
I once was told in a job interview,‘You can't have this job if you can't ask for help when you need it, naturally, I said I could.
Có lần, trong một cuộc phỏng vấn, tôi được bảo rằng:‘ Bạn sẽ không được nhận công việc này nếu bạn không thể nhờ giúp đỡ khi bạn cần.
I once was told in a job interview,‘You can't have this job if you can't ask for help when you need it,'” Louise Christy writes.
Trong một buổi phỏng vấn việc làm, tôi đã được khuyên rằng, bạn sẽ không được nhận công việc này nếu bạn không yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần”, Louise Christy viết,“ Đương nhiên, tôi nói tôi có thể.
call elevators, and ask for help when they get stuck.
gọi thang máy, và yêu cầu giúp đỡ khi chúng bị kẹt.
High-achieving students take charge of their own learning and ask for help when they're stuck, according to a 2017 study of 414 college students.
Những học sinh đạt thành tích học tập cao có thể làm chủ được việc học của chính mình và yêu cầu sự giúp đỡ khi họ gặp rắc rối, theo thống kê vào năm 2017 từ 414 học sinh trung học.
as productive as possible, understand and adapt to his physical limitations, and ask for help when needed.
thích ứng với những hạn chế của cơ thể, và xin giúp đỡ nếu cần.
Admiral McRaven offered advice for changing the world from his 36 years of experience as a Navy SEAL: Ask for help when you need it, respect everyone, persevere through failures and, perhaps surprisingly, make your bed every day!
Đô đốc McRaven đã đưa ra những lời khuyên ý nghĩa, súc tích qua 36 năm kinh nghiệm của mình ở Hải quân SEAL để góp phần làm cho thế giới tốt đẹp hơn: Yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần, tôn trọng mọi người, kiên trì thông qua thất bại và dọn dẹp giường của bạn mỗi ngày!
Naval Admiral William H. McRaven offered advice for changing the world from his 36 years of experience as a Navy SEAL: Ask for help when you need it, respect everyone, persevere through failures
Đô đốc McRaven đã đưa ra những lời khuyên ý nghĩa, súc tích qua 36 năm kinh nghiệm của mình ở Hải quân SEAL để góp phần làm cho thế giới tốt đẹp hơn: Yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần,
be helpful and ask for help when your business needs it- customers enjoy giving back, be it via polls or written opinion,
hữu ích và yêu cầu trợ giúp khi doanh nghiệp của bạn cần nó- khách hàng thích trả lại,
Not asking for help when you get stuck.
Không nhờ giúp đỡ khi bạn bị mắc kẹp.
There is shame in not asking for help when you don't.
Không có xấu hổ khi yêu cầu trợ giúp khi bạn không chắc chắn.
Taking care of your personal needs and asking for help when necessary will help you be a more effective caregiver.
Làm việc với những người khác và yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần nó sẽ giúp bạn trở thành một công nhân hiệu quả hơn.
I have started making friends with other parents, asking for help when I need it, and stopped insisting I'm fine when I'm not.
Tôi đã bắt đầu kết bạn với các bậc cha mẹ khác, nhờ giúp đỡ khi cần, và ngừng khăng khăng rằng tôi ổn trong khi tôi không thực sự ổn.
But sometimes not asking for help when you're starting to sink only makes things worse.
Nhưng đôi khi không yêu cầu giúp đỡ khi bạn đang bắt đầu chìm chỉ làm cho mọi thứ tồi tệ hơn.
Working with others and asking for help when you need it will help you be a more effective worker.
Làm việc với những người khác và yêu cầu giúp đỡ khi bạn cần nó sẽ giúp bạn trở thành một công nhân hiệu quả hơn.
bloggers with similiar goals, to help me along the way, including asking for help when I need it and encouraging others when I can.
để giúp đỡ tôi thực hiện, cả nhờ giúp đỡ khi cần và động viên người khác khi tôi có thể.
Results: 43, Time: 0.0517

Ask for help when in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese