HỎI in English translation

ask
hỏi
yêu cầu
xin
nhờ
đề nghị
bảo
mời
hãy
đòi
đặt câu hỏi
question
câu hỏi
vấn đề
thắc mắc
q
hỏi
h
a
PV
đáp
inquire
hỏi
yêu cầu
tìm hiểu
vấn
tra
thăm dò
hãy hỏi thăm
wonder
tự hỏi
thắc mắc
kỳ quan
kỳ diệu
ngạc nhiên
băn khoăn
không biết
lạ
liệu
asked
hỏi
yêu cầu
xin
nhờ
đề nghị
bảo
mời
hãy
đòi
đặt câu hỏi
asking
hỏi
yêu cầu
xin
nhờ
đề nghị
bảo
mời
hãy
đòi
đặt câu hỏi
asks
hỏi
yêu cầu
xin
nhờ
đề nghị
bảo
mời
hãy
đòi
đặt câu hỏi
questions
câu hỏi
vấn đề
thắc mắc
questioned
câu hỏi
vấn đề
thắc mắc
inquired
hỏi
yêu cầu
tìm hiểu
vấn
tra
thăm dò
hãy hỏi thăm
questioning
câu hỏi
vấn đề
thắc mắc
wondering
tự hỏi
thắc mắc
kỳ quan
kỳ diệu
ngạc nhiên
băn khoăn
không biết
lạ
liệu

Examples of using Hỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bên cạnh đó, tôi có thể hỏi nơi tôi có thể đi.
Aside from that, I am asking myself where I could go.
Người ta không biết rằng mình hỏi có quá nhiều hay không.
I never know if I am asking for too much or not enough.
Nếu có ai đến chỗ tôi và hỏi, Tôi đi được không?
If somebody comes up to me and says,"Can I leave? Okay?
Người ta có thể tự nhiên tự hỏi tại sao tôi không viết một cuốn sách về viêm một mình, vì nó dường như là căn nguyên của mọi căn bệnh.
One might naturally wonder why I didn't write a book on inflammation alone, as it seems to be at the root of every disease.
Nếu bạn hỏi“ khách hàng sẽ nhớ đến điều gì đầu tiên khi nhắc đến một thương hiệu?” thì câu trả lời chắc chắn sẽ là“ Logo”.
If you wonder“What is the first thing customers remember when it comes to a brand?”, the answer would certainly be"Logo".
Chính YouGov ước tính, dựa trên bảng điều khiển của nó, được hỏi thông qua bảng câu hỏi trực tuyến, tỷ lệ người LGBT ở Anh là 7%.
YouGov itself estimates, based on its panel, which was inquired via an online questionnaire, that the proportion of LGBT people in the UK is 7%.
Con phải tự hỏi nếu Manendra đổi ý, tại sao ông ấy lại đến gặp con chứ không nói với con trai mình?
Why did he come to you instead of his own son? Well, you have to wonder, if Manendra changed his mind,?
Sau khi hỏi mẹ Kitty của Nicole,
After questioning Nicole's mother Kitty,
nhìn vào mỗi ngày hoặc hai, nhưng không ai hỏi những gì cô ấy đã làm hoặc nói với cô ấy phải làm gì.
looked at her every day or two, but no one inquired what she did or told her what to do.
Khi ai đó nhìn vào lần đầu tiên tại các bóng đèn sẽ tự động hỏi làm thế nào những tảng đá có thể ở vị trí đó.
When someone is looking at the first time at the lamp will automatically wonder how the rocks can stay in that position.
Khách hàng của tôi thường thấy mình tự hỏi liệu những người lên đến vị trí quản lý có một số đặc điểm cụ thể không.
At the same time, consulting employees often find themselves wondering whether people who ascend to management positions possess some particular characteristics.
Sau hôm cơn bão qua, ông Bowers thấy ông Matthews đang trên đường đi tới thị trấn và hỏi ông ta về những người bạn ở Illinois.
The day the storm was over, Mr. Bowers saw Mr. Mathews passing on his way to town and inquired about his friends from Illinois.
Anh vừa mới tăng từ 5 triệu lên 100 triệu, và anh đang hỏi chúng tôi sao lại không hòa giải.
You just went from five million to a hundred million and you're questioning why I don't want to settle.
Bây giờ, với câu hỏi đặt ra trong tiêu đề của bài viết, bạn có thể hỏi tại sao tôi lại đi qua tất cả các thông tin này trước.
Now, given the question posed in the title, you might wonder why I'm going over all of this information first.
Thay vì hỏi khi nào đến kì nghỉ tiếp theo của bạn,
Instead of wondering when your next vacation is, maybe you should set up a life
tôi đã làm theo, nếu tôi đã hỏi thậm chí về cách anh đang làm, thì nó là.
if I had followed through, if I had inquired even about how you were you doing, it was… No idea.
Anh có thấy… sự kém cỏi khi cứ liên tục hỏi tôi.
have already made up your mind about? Has it occurred to you that there's a certain… inefficiency in constantly questioning me.
Nó sẽ tự phơi bày để mọi người cùng nhìn thấy, Ngay khi có ánh sáng chiếu vào, khiến ta tự hỏi nó đã bị giấu ở đó bao lâu.
But as soon as a light shines on it, making us wonder how long it has been hidden there. it reveals itself for all to see.
Đó là lý do tại sao thay vì hỏi tại sao mình ra nông nỗi này và đổ lỗi cho bản thân, tôi cố gắng để yêu và hiểu bản thân mình.
That's why instead of wondering why I'm the way I am and blaming myself, I try to love and understand myself.
Và do đó, trong những chuyến đi đầu tiên đó, tôi tự nhủ thầm: Tôi tự hỏi khi nào Trung Quốc cuối cùng sẽ đủ tiến bộ để sử dụng thẻ tín dụng?
And thus, on those first few trips, I smugly thought to myself: I wonder when China will finally advance enough to use credit cards?
Results: 154448, Time: 0.052

Top dictionary queries

Vietnamese - English