BACK IN MAY in Vietnamese translation

[bæk in mei]
[bæk in mei]
hồi tháng 5
back in may
last may
trở lại vào tháng 5
back in may
hồi tháng năm
back in may
in june

Examples of using Back in may in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
who was a candid critic of the Russian leader and warned back in May that Putin would be“happy” with Brexit
Tổng thống Nga và từng cảnh báo hồi tháng 5 vừa qua rằng ông Putin sẽ“
After announcing its plans to return to tablets and phones back in May, Nokia is providing more details today as it formalizes a licensing agreement with HMD Global.
Sau khi tuyên bố kế hoạch trở lại với thị trường điện thoại và máy tính bảng hồi tháng Năm, ngày hôm nay Nokia đã chính thức cung cấp thêm nhiều thông tin chi tiết về việc hãng thiết lập thỏa thuận giấy phép với công ty HMD Global( HMD).
Back in May, CCN's coverage noted that Venezuela's Petro saga was set to continue indefinitely, as Maduro won another term as president in a highly-controversial election.
Hồi tháng 5, bảo hiểm của CCN lưu ý rằng câu chuyện về Petro của Venezuela đã được thiết lập để tiếp tục vô thời hạn, khi Maduro giành được một nhiệm kỳ khác làm tổng thống trong một cuộc bầu cử gây nhiều tranh cãi.
Already, the Poloniex exchange announced back in May 2019 that U.S. traders would no longer be able to trade nine tokens on its platform.
Sàn giao dịch Poloniex đã thông báo trở lại vào tháng 5 năm 2019 rằng các nhà giao dịch Hoa Kỳ sẽ không còn có thể giao dịch chín mã thông báo trên nền tảng của nó.
Google Home was first announced at I/O back in May but today we got to hear more details about what it can do, thanks to a lengthy on-stage demo.
Google Home được công bố lần đầu tiên vào I/ O trở lại vào tháng 5 nhưng hôm nay chúng tôi đã được nghe thêm chi tiết về những gì nó có thể làm, nhờ một bản demo dài trên sân khấu.
Back in May, Chile's central bank revealed that it was considering implementing cryptocurrency regulations to“monitor associated risks” with the nascent market.
Hồi tháng 5, ngân hàng trung ương của Chile tiết lộ rằng họ đang cân nhắc triển khai các quy định tiền điện tử để“ giám sát các rủi ro liên quan” với thị trường mới sinh.
There's been a lot of speculation about Huawei's in-house operating system ever since Google suspended the company's Android license back in May, following the US government's decision to put Huawei on the Entity List.
Có rất nhiều suy đoán về hệ điều hành nội bộ của Huawei kể từ khi Google đình chỉ bản quyền Android Android hồi tháng 5, sau quyết định của chính phủ Hoa Kỳ về việc đưa Huawei vào danh sách.
exactly where the couple had been swimming back in May.
đúng vị trí cặp đôi đã bơi hồi tháng 5.
to increase diversity and minority representation within the Fed, Clinton's campaign said in a statement back in May.
nhóm chiến dịch của bà Clinton cho biết trong một tuyên bố hồi tháng 5.
stone toward that goal, and an Apple patent published back in May described the technology Apple is most likely to adopt: ultrasonic imaging.
một bằng sáng chế của Apple công bố hồi tháng 5 mô tả công nghệ mà Apple rất có thể áp dụng: ultrasonic imaging( dùng sóng siêu âm).
Back in May 1967, the Division's capabilities had been greatly enhanced by the attachment of three companies from the 816th National Police Field Force.
Trở lui về tháng 5/ 1967, khả năng của Sư Đoàn đã được gia tăng bội phần với sự tăng phái của ba đại đội thuộc Lực Lượng Cảnh Sát Dã Chiến Quốc Gia 816.
Back in May, the agency revised a justice ministry notification to allow foreign nationals who have graduated from universities or completed postgraduate studies in Japan to work at restaurants and retail shops under
Vào hồi tháng 5, cơ quan này đã sửa đổi thông báo của Bộ Tư pháp cho phép người nước ngoài tốt nghiệp đại học
Back in May 2011 I reviewed Microsoft Office Inside Out 2010 and was favorably impressed by the book
Trở lại tháng 5 năm 2011, tôi đã xem xét Microsoft Office Inside Out 2010
Back in May, it was reported that Google would be entering the crowded
Hồi tháng Năm có báo cáo nói rằng Google đang muốn
Pew's survey back in May found that the majority of Central and Eastern European nations have embraced religious belief following the fall of the Soviet Union and atheistic Communist regimes.
Cuộc khảo sát của PEW hồi tháng 5 cho thấy phần lớn dân số thuộc các quốc gia Trung- Đông Âu tiếp nhận niềm tin tôn giáo sau sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết và chủ nghĩa xã hội vô thần.
Since Google suspended Huawei's Android license back in May, the company has been open about its plans to develop an alternative operating system, although it says that HarmonyOS has been in development for over two years.
Kể từ khi Google đình chỉ giấy phép Android của Huawei hồi tháng 5, công ty đã mở về kế hoạch phát triển một hệ điều hành thay thế, mặc dù họ nói rằng HarmonyOS đã được phát triển trong hơn 2 năm.
Back in May, the agency revised a justice ministry notification to allow foreign nationals who have graduated from universities or completed postgraduate studies in Japan to work at restaurants and retail shops under the“Designated Activities” status of residence.
Hồi tháng 5, Cơ quan các dịch vụ di trú Nhật Bản đã điều chỉnh một thông báo của Bộ Tư pháp để cho phép các sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học hoặc hoàn thành nghiên cứu sau đại học tại Nhật Bản có thể làm việc tại các nhà hàng và cửa hiệu bán lẻ theo dạng di trú“ kỹ sư nguyên ngành”.
Back in May, the agency revised a justice ministry notification to allow foreign nationals who have graduated from universities or completed postgraduate studies in Japan to work at restaurants and retail shops under the“Designated Activities” status of residence.
Hồi tháng 5, Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Nhật Bản đã sửa đổi thông báo của Bộ Tư pháp cho phép người nước ngoài tốt nghiệp đại học hoặc hoàn thành nghiên cứu sau đại học tại Nhật Bản làm việc tại các nhà hàng và cửa hàng bán lẻ trong tình trạng cư trú" đặc định hoạt động".
Back in May, even Huawei's founder Ren had tried to cool down the growing wave of nationalist sentiment towards the company by saying that the iPhone has a pretty good ecosystem
Trở lại vào tháng 5, ngay cả người sáng lập của Huawei, ông Nhậm Chính Phi đã cố gắng hạ nhiệt làn sóng tình
Back in May(just before the original show ended), Martin noted on his blog that
Hồi tháng 5( ngay trước khi Game of Thrones kết thúc),
Results: 84, Time: 0.4039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese