BE CONTROLLED THROUGH in Vietnamese translation

[biː kən'trəʊld θruː]
[biː kən'trəʊld θruː]
được kiểm soát thông qua
be controlled through
be managed through
được điều khiển thông qua
be controlled via
is steered through
được kiểm soát bằng
be controlled by
be managed with
bị kiểm soát thông qua
được điều khiển bằng
is controlled by
is drived by
operated by
is governed by

Examples of using Be controlled through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They are connected to your PC and can be controlled through a remote computer,
Chúng được kết nối với máy tính của bạn và có thể được điều khiển qua máy tính từ xa,
The entire home can be controlled through the owner's mobile phone.
Toàn bộ căn nhà có thể điều khiển qua điện thoại di động của chủ sở hữu.
There is no definite cure for this chronic ailment but can be controlled through various medications and taking preventive measures.
Có là không có chữa bệnh định cho này bệnh mãn tính nhưng có thể được kiểm soát qua các loại thuốc khác nhau và dùng các biện pháp phòng ngừa.
Currently Parkinson's disease cannot be cured, but the symptoms can be controlled through medicines or surgery.
Bệnh Parkinson không thể chữa khỏi nhưng hầu hết các triệu chứng có thể kiểm soát bằng thuốc hoặc phẫu thuật.
All rooms have Wi-Fi connectivity, a music playback system and an emotive light system that can be controlled through a mobile application.
Tất cả các phòng đều có kết nối Wi- Fi, hệ thống phát nhạc và hệ thống đèn theo cảm xúc có thể điều khiển thông qua một ứng dụng di động.
Heating and cooling of the space will be controlled through a ground source heat exchange system, while electrical needs
Sưởi và làm mát của không gian sẽ được kiểm soát thông qua một hệ thống trao đổi nhiệt mặt đất,
All of the inputs can be controlled through an IR remote that will also give you transport control of a PC
Tất cả các đầu vào có thể được điều khiển thông qua một điều khiển từ xa IR, đồng thời cho phép bạn
Instead, the risk of such“damage” having an effect on occupational health and safety should be identified through the organisation's risk assessment process, and be controlled through the application of appropriate risk controls..
Thay vào đó, các mối nguy gây thiệt hại có ảnh hưởng đến an toàn và sức khỏe nghề nghiệp phải đựơc nhận diện thông qua việc đánh giá các rủi ro trong tổ chức, và được kiểm soát thông qua việc áp dụng cách biện pháp kiểm soát mối nguy thích hợp.
While most of the in-car amenities can be controlled through the center console, Lexus still installed a separate control panel for the rear occupants.
Trong khi hầu hết các tiện nghi trong xe hơi có thể được điều khiển thông qua bảng điều khiển trung tâm, Lexus vẫn lắp đặt một bảng điều khiển riêng biệt cho những người ngồi phía sau.
self-limited or can be controlled through the colonoscope.
có thể được kiểm soát bằng nội soi.
Only HTML and CSS based websites don't exist in modern days because front-end user interactions cannot be controlled through HTML or CSS.
Chỉ các trang web dựa trên HTML và CSS không tồn tại trong thời hiện đại vì các tương tác của người dùng phía trước không thể được kiểm soát thông qua HTML hoặc CSS.
If you live in cities, your movement can be controlled through public transport,” Fei Chen, an urban-design lecturer
Nhưng nếu bạn sống trong thành phố, khả năng di chuyển của bạn có thể bị kiểm soát thông qua phương tiện giao thông",
the speaker can be controlled through the Bose Music application,
loa có thể được điều khiển thông qua ứng dụng Bose Music,
Instead, the risk of such"damage" having an effect on occupational health and safety should be identified through the organization's risk assessment process, and be controlled through the application of appropriate risk controls..
Thay vào đó, các mối nguy gây thiệt hại có ảnh hưởng đến an toàn và sức khỏe nghề nghiệp phải đựơc nhận diện thông qua việc đánh giá các rủi ro trong tổ chức, và được kiểm soát thông qua việc áp dụng cách biện pháp kiểm soát mối nguy thích hợp.
influenza are endemic in many countries, but outbreaks can be controlled through vaccination and keeping people at home when they are ill.
sự bùng phát có thể được kiểm soát bằng tiêm chủng vaccine và dể mọi người ở nhà nếu họ bị ốm.
machine operating parameters set and operation can be controlled through the touch screen,
vận hành có thể được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng,
Instead, the hazards damaged affect safety and occupational health must to be identified through the assessment of risk in the organization, and be controlled through the application of appropriate measures for control hazard.
Thay vào đó, các mối nguy gây thiệt hại có ảnh hưởng đến an toàn và sức khỏe nghề nghiệp phải đựơc nhận diện thông qua việc đánh giá các rủi ro trong tổ chức, và được kiểm soát thông qua việc áp dụng cách biện pháp kiểm soát mối nguy thích hợp.
the Yuneec Q500 4K Typhoon can also be controlled through the super compact Wizard remote control..
Yuneec Q500 4K Typhoon cũng có thể được điều khiển thông qua bộ điều khiển từ xa Wizard siêu nhỏ gọn.
stages of their conditions), and in many instances this variant of the disease can be controlled through diet and exercise.
biến thể của bệnh này có thể được kiểm soát qua chế độ ăn kiêng và tập thể dục.
including the White House, believe that the Salafist movement's attacks can be controlled through countries such as Qatar
các cuộc tấn công của phong trào Salafi có thể được kiểm soát thông qua các nước như Cata
Results: 74, Time: 0.047

Be controlled through in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese