BEFORE TAKING ACTION in Vietnamese translation

[bi'fɔːr 'teikiŋ 'ækʃn]
[bi'fɔːr 'teikiŋ 'ækʃn]
trước khi hành động
before you act
before taking action
before the deed
prior to action
trước khi thực hiện hành động

Examples of using Before taking action in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Before taking action.
Plan before taking action.
Kế hoạch trước khi hành động.
Need more information before taking action?
Bạn có cần thêm thông tin trước khi hành động?
They ask permission before taking action.
Đều sẽ xin phép trước mới hành động.
Do you overthink before taking action?
Bạn có suy nghĩ trước khi hành động?
Make lists and plans before taking action.
Hãy vạch rõ những ý tưởng và kế hoạch trước khi hành động.
We have to be careful before taking action.
Chúng ta nên cẩn trọng trước khi hành động.
Want to know why before taking action.
Muốn biết lý do trước khi quyết định.
Do you need more information before taking action?
Bạn có cần thêm thông tin trước khi hành động?
Make sure that you are safe before taking action.
Hãy đảm bảo rằng bạn được an toàn trước khi hành động.
This dragon symbolizes looking all ways before taking action.
Con rồng này tượng trưng cho mọi cách nhìn trước khi hành động.
Clearly set a purpose or challenge before taking action.
Đặt ra một cách rõ ràng mục đích hoặc thách thức trước khi hành động.
How long will officials wait before taking action?
Các chính trị gia còn chờ đến khi nào để hành động?
Before taking action on their recommendations, be wary.
Trước khi thực hiện các khuyến nghị của họ, hãy thận trọng.
Web filtering also takes some seconds before taking action.
Quá trình lọc web cũng sẽ mất vài giây trước khi hành động.
I ask way too many opinions before taking action.
Bạn hỏi quá nhiều quan điểm trước khi tiến hành hành động.
Waiting before taking action will give your mind time to clear.
Chờ đợi trước khi hành động sẽ cung cấp cho bạn thời gian để làm tâm trí trống rỗng.
Thinks carefully before taking action and behaves appropriately for the circumstances.
Ông suy nghĩ trướchành động sau một cách thích ứng tùy theo trường hợp.
These CEOs anticipate potential obstacles before taking action, but avoid over-analysis.
Họ dự đoán những trở ngại tiềm ẩn trước khi hành động nhưng tránh phóng đại vấn đề.
Try to be considerate of other people's feelings before taking action!
Hãy cân nhắc cảm xúc của người khác nữa trước khi hành động nhé!
Results: 29436, Time: 0.0386

Before taking action in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese