BEGIN TO USE in Vietnamese translation

[bi'gin tə juːs]
[bi'gin tə juːs]
bắt đầu sử dụng
start using
began using
start utilizing
begin utilizing
bắt đầu dùng
start taking
started using
began using
begin taking

Examples of using Begin to use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
how early in life they begin to use alcohol, the psychological need for alcohol, and genetic factors that
làm thế nào trong cuộc sống họ sớm bắt đầu sử dụng rượu; sự cần thiết về tâm lý cho rượu;
if we begin to use renewable energy, and not drill in the Arctic, and not drill-- LT: Oh.
thực ra là, nếu chúng ta bắt đầu sử dụng nguồn năng lượng tái tạo, và ngưng khoan dầu ở Bắc cực và ngưng khoan… LT: Ôi trời.
how early in life they begin to use alcohol; the psychological need for alcohol; and genetic factors that
làm thế nào trong cuộc sống họ sớm bắt đầu sử dụng rượu; sự cần thiết về tâm lý cho rượu;
how early in life they begin to use alcohol; the psychological need for alcohol; and genetic factors that
làm thế nào trong cuộc sống họ sớm bắt đầu sử dụng rượu; sự cần thiết về tâm lý cho rượu;
of how quickly the U.S. can begin to use its status for political purposes against this
Mỹ có thể bắt đầu sử dụng vị thế của mình nhanh chóng
Police began to use violence.
Nhà Nước bắt đầu dùng tới bạo lực.
Slowly she begins to use her imagination.
Dần dần cô bé bắt đầu dùng miệng để vẽ.
Requesting permission and beginning to use location services are now separate actions.
Request permission và bắt đầu dùng location service là hành động riêng biệt.
The Dark One has begun to use the Ways to move his armies.
Thế Lực Bóng Đêm đã bắt đầu dùng Lối đi để di chuyển quân đội.
By the 16th century began to use the racket hit the ball over the net.
Đến thế kỉ 16 bắt đầu dùng vợt đánh bóng qua lưới.
In his fourth dimension the Holy Spirit began to use that language.
Trong chiều hướng thứ tư của ông, Đức Thánh Linh bắt đầu dùng ngôn ngữ đó.
the games began to use kanji.
game bắt đầu dùng chữ kanji.
I began to use portfolios.
Ba tôi bắt đầu xài ví.
So they began to use the.
Do đó, người ta đã bắt đầu dùng.
States and the President are beginning to use the tools they have to chip away at this new private judicial structure.
Các tiểu bang và Tổng thống đang bắt đầu sử dụng các công cụ mà họ phải bỏ đi trong cấu trúc tư pháp tư nhân mới này.
The investigators began to use force on me, a sick year-old man.
Những điều tra viên bắt đầu dùng vũ lực với tôi, một ông già ốm yếu sáu mươi lăm tuổi.
The therapists begins to use the thumb technique, index finger,
Các chuyên viên bắt đầu sử dụng các kỹ thuật ngón cái,
Many other people who suffer from no serious illnesses have begun to use wearable sensors and computers to monitor their health and activities.
Nhiều người khác, những người bị những bệnh không nghiêm trọng, đã bắt đầu dùng thiết bị cảm ứng đeo trên người và computer để theo dõi sức khỏe và hoạt động của họ.
In fact, financial institutions have already begun to use XRP as a liquidity tool, reducing the cost of sending cross-border payments.
Thực tế, các tổ chức tài chính đã bắt đầu sử dụng XRP như là một công cụ thanh khoản, giúp giảm chi phí cho cho việc gửi những thanh toán qua biên giới.
by a narrow margin, Cheney begins to use his new power to help reform the country and the world.
Cheney bắt đầu sử dụng sức mạnh mới của mình để giúp định hình lại đất nước và cả thế giới.
Results: 143, Time: 0.0426

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese