BLUE BUTTON in Vietnamese translation

[bluː 'bʌtn]
[bluː 'bʌtn]
nút màu xanh
blue button
green button
blue button

Examples of using Blue button in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
click on the“VPN” blue button that is in the URL link bar,
nhấp vào" VPN" nút màu xanh đó là trong thanh liên kết URL,
For example, when a lab rat presses a blue button, he receives a food pellet as a reward, but when he presses
Ví dụ, khi một con chuột trong phòng thí nghiệm nhấn nút màu xanh, nó sẽ nhận được các viên thức ăn coi
The API is designed to accommodate the Blue Button 2.0 framework and leverages the Fast Healthcare Interoperability Resources(FHIR) standard developed by HL7 to enable data sharing.
API được thiết kế để phù hợp với khung Blue Button 2.0 và sử dụng tiêu chuẩn Tài nguyên tương tác chăm sóc sức khỏe nhanh( FHIR) do HL7 phát triển để cho phép chia sẻ dữ liệu.
If you receive a video call, all you need to do is to swipe up the blue button if you want to receive it
Nếu bạn nhận được một cuộc gọi video, tất cả những gì bạn cần làm là vuốt lên nút màu xanh nếu bạn muốn nhận
The usual ViX4E2PROJECT panel is included as standard(accessed via Blue Button> ViX4E2PROJECT and/or Menu>
Bảng ViX4E2PROJECT thường được bao gồm như là tiêu chuẩn( truy cập thông qua nút màu xanh> ViX4E2PROJECT và/
The blue button is the main button for selecting options, with"C" button as a"backspace","back" or"undo" button.[1]
Nút màu xanhnút chính cho việc chọn tùy chọn với các nút“ C”
It tells you where you have gone wrong with your rich snippets coding and provides you with a tool that helps you test live data(see the blue button in the image below).
Nó cho bạn biết nơi bạn thực hiện sai việc coding các rich snippets và cung cấp cho bạn một công cụ giúp bạn thử nghiệm luôn các dữ liệu( xem nút màu xanh trong hình ảnh bên dưới).
This test, from a storage unit rental company, was run on their mobile website, and features a blue button being tested against an orange one.
Thí nghiệm này là từ một công ty cho thuê đơn vị lưu trữ, được chạy trên website di động của họ, và cho thấy nút màu xanh đang được kiểm tra so sánh với nút màu cam.
locate the application Plan B and we click on the blue button"INSTALL".
tìm kiếm các kế hoạch B và chúng tôi nhấn vào nút màu xanh" INSTALL".
If you tap on the big blue button in the pop-up, you will be redirected to the Change storage plans menu,
Nếu người dùng chạm vào nút lớn màu xanh lam trong cửa sổ bật lên, hệ thống sẽ chuyển
The only downside I found about the blue button is that you need to press quite hard on it to take you to the Start screen or the Start Menu.
Nhược điểm duy nhất tôi tìm thấy về các nút màu xanh là bạn cần phải bấm khá khó khăn trên nó để đưa bạn đến màn hình Start hoặc Start Menu.
Click on the blue button to the right that says“Create New Campaign” and you can choose from some different types of ads,
Nhấp vào nút màu xanh ở bên phải có nội dung“ Tạo chiến dịch mới”
he selects basically a point-- you see the round point in the middle where the cursor is-- and he presses this blue button called"sonicate.".
vân vân, cơ bản là ông ta sẽ chọn một điểm-- bạn thấy cái điểm tròn ở tâm, chỗ con trỏ đó-- và anh ta sẽ nhấn một nút màu xanh gọi là" sonicate.".
Instead of issuing a ballot paper to the voter, the official in charge of the control unit will press the ballot button that will enable the voter to cast their vote by pressing a blue button on the balloting unit for the candidate and symbol of their choice.
Thay vì phát phiếu giấy cho cử tri, người có trách nhiệm quản lý điểm bỏ phiếu sẽ nhấn một phím cho phép cử tri bỏ lá phiếu điện tử bằng cách nhấn một nút xanh để chọn ứng cử viên và biểu tượng tương ứng với sự lựa chọn của mình.
by clicking the blue button to the left of the initial screen proposed by the application and then the MI icon at the bottom right.
bằng cách nhấp vào nút màu xanh ở bên trái màn hình ban đầu do ứng dụng đề xuất và sau đó vào biểu tượng MI ở dưới cùng bên phải.
he selects basically a point- you see the round point in the middle where the cursor is- and he presses this blue button called"" sonicate.""
cái điểm tròn ở tâm, chỗ con trỏ đó- và anh ta sẽ nhấn một nút màu xanh gọi là"" sonicate.""
by clicking the blue button to the left of the initial screen proposed by the application and then the MI icon at the bottom right.
bằng cách nhấp vào nút màu xanh lam ở bên trái màn hình ban đầu do ứng dụng đề xuất và sau đó nhấp vào biểu tượng MI ở phía dưới cùng bên phải.
or press the BLUE button on your remote control.
hoặc nhấn nút MÀU XANH DƯƠNG trên điều khiển từ xa.
Blue Button may be able to help.
Blue Corona có thể giúp đỡ.
Click the big blue button above or here.
Bạn chỉ cần click vào nút đặt hàng mầu xanh ở trên hoặc dưới đây.
Results: 387, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese