BUT ALSO WHEN in Vietnamese translation

[bʌt 'ɔːlsəʊ wen]
[bʌt 'ɔːlsəʊ wen]
mà còn khi
but also when
nhưng cũng có khi
but also when

Examples of using But also when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
out float multiplication is not associative and you can get less accuracy, but also when get better accuracy you can argue against optimisation,
bạn có thể nhận được độ chính xác thấp hơn, nhưng cũng khi có độ chính xác tốt hơn,
But also when it consists in casting oneself under the wheels of the chariot of the god at Juggernaut, or being eaten by crocodiles in the Ganges,
Nhưng đồng thời bao gồm trong cả hành động lao mình vào bánh xe của thần Gia- ga- nát,
punishing others who violate basic fairness rules, not only when they themselves are affected but also when they see someone else affected by injustice.".
không chỉ những lúc chính bản thân họ chịu tác động mà còn những lúc họ thấy ai đó chịu tác động bởi sự bất công.”.
We do everything we can to help our customers know that they are safe not only when jumping on a NaoJump trampoline, but also when making the decision to buy one.
Chúng tôi quyết tâm làm mọi việc để quý khách hàng được yên tâm không những khi con cái của mình đang nhảy vui vẻ mà còn trong khi quyết định mua sản phẩm của chúng tôi nữa.
On the contrary, it needs constant watchfulness, constant awareness of every movement of thought- not only when you are waking but also when you are asleep.
Trái lại nó cần liên tục cảnh giác, liên tục nhận biết được mọi chuyển động của suy nghĩ- không chỉ khi bạn đang thức giấc mà cũng còn khi bạn đang ngủ.
TRPV1 is a little protein that opens up in response to physical temperature, but also when fiery molecules like capsaicin bind to it,
TRPV1 là một protein nhỏ mở ra để đáp ứng với nhiệt độ cơ thể, mà còn khi các phân tử bốc lửa
he wishes these limits to be observed not only when the authority would support a creed with which he disagrees but also when it would support one with which he is in complete agreement.
chỉ khi uy quyền hỗ trợ một tín điều mà ông không đồng ý, nhưng cũng khi nó sẽ hỗ trợ một tín điều mà ông hoàn toàn đồng ý.
A person therefore sins mortally not only when his action comes from direct contempt for love of God and neighbor, but also when he consciously and freely, for whatever reason, chooses something which is seriously disordered.
Vì thế một người phạm tội trọng không chỉ khi hành vi của người đó xảy ra do sự xúc phạm trực tiếp đến tình yêu đối với Thiên Chúa và tha nhân, nhưng còn khi người ấy một cách ý thức và tự do, vì bất cứ lý do gì, chọn lựa một điều nào rối loạn nghiêm trọng.
But also when I am active scientifically, etc.
Nhưng ngay cả khi tôi chuyên về hoạt động khoa học v. v.
This case but also when applying inaction rules for different people there.
Cũng trường hợp này nhưng khi áp dụng luật vô vi đối với con người có khác biệt.
You burn fuel whenever you move, but also when you're at rest.
Bạn đốt cháy nhiên liệu bất cứ khi nào bạn di chuyển, nhưng cũngkhi bạn đang nghỉ ngơi.
There are times when bigger is better-- but also when bigger just seems overwhelming.
Có lần khi lớn hơn là tốt hơn nhưng cũngkhi lớn hơn chỉ có vẻ áp đảo.
You may feel pain during activities, but also when you're at rest.
Bạn có thể cảm thấy đau khi hoạt động, nhưng cả khi bạn nghỉ ngơi.
Maintaining good posture does not apply only when you are awake but also when you sleep.
Tạo dáng đẹp không phải chỉ khi thức mà còn cả khi ngủ nữa.
Effective not only at the initial stage of the disease, but also when complications occur.
Có hiệu quả không chỉ ở giai đoạn đầu của bệnh, mà còn khi các biến chứng xuất hiện;
Bluff not only when it's worth doing so, but also when the stakes are high;
Ăn gian không chỉ khi nó đáng làm như vậy, mà còn khi cổ phần cao;
Taking risks isn't just about what the risk is but also when you're taking the risk.
Nhận rủi ro không chỉ là về rủi ro mà cònkhi bạn đang mạo hiểm.
Not only while they are in my class but also when they go into other classes.
Không chỉ ở lớp tôi mà nó còn rải đều ở các lớp khác.
We must help one another in the many needs of everyday life, but also when we need hope.
Chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau trong những nhu cầu của cuộc sống hàng ngày, nhưng cũng đồng thời phải cần có niềm hy vọng.”.
We learn not only to concentrate on our work, but also when we're having a conversation with someone.
Ta không chỉ học hỏi để tập trung vào công việc, mà còn để tập trung tinh thần trong khi nói chuyện với ai đó.
Results: 45079, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese