BY INSERTING in Vietnamese translation

[bai in's3ːtiŋ]
[bai in's3ːtiŋ]
bằng cách chèn
by inserting
by the insertion
by adding
by injecting
by appending
bằng cách đưa
by bringing
by putting
by taking
by including
by sending
by introducing
by getting
by giving
by inserting
by placing
bằng cách lắp
by fitting
by installing
by mounting
by inserting
bằng cách nhét
by inserting
by stuffing
by tucking
bằng cách đặt
by placing
by putting
by setting
by laying
by booking
by reserving
by positioning
by ordering
by installing
by situating
bằng cách thêm
by the addition
by adding
by appending
by including
bằng cách lồng
by nesting
by inserting
by incorporating
bằng cách cấy
by implanting
by transplanting
by grafting
by inserting

Examples of using By inserting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This latest leak details how the NSA accessed targets by inserting tiny circuit boards or USB cards into computers and using radio waves
Việc tiết lộ mới nhất cho thấy NSA đã tiếp cận các mục tiêu bằng cách chèn bảng mạch nhỏ
Penis pumps are used by inserting the penis into a tube and using a pump until erection is achieved,
Dương vật bơm được sử dụng bằng cách chèn dương vật vào một ống và sử dụng một
By inserting ourselves in an integrated supply chain in Vietnam it gives us access to markets that we can't get to from Australia currently,” the article quoted SunRice Chief Executive Rob Gordon as saying.
Bằng cách đưa mình vào chuỗi cung ứng tích hợp tại Việt Nam, chúng tôi có thể tiếp cận các thị trường mà hiện tại chúng tôi không thể tiếp cận từ Úc”, Giám đốc điều hành của Keith SunRice, Rob Gordon nói.
It is also used as prevention of athlete's foot, by inserting powder in the socks
Nó cũng được sử dụng như phòng ngừa chân của vận động viên, bằng cách chèn bột trong tất
If you perform the device recognition once, you can import movies to the computer by inserting the memory card directly to the memory card slot of the computer from the next time.
Nếu đã tiến hành nhận dạng thẻ nhớ, bạn có thể nhập phim vào máy tính bằng cách lắp trực tiếp thẻ nhớ vào khe cắm thẻ nhớ của máy tính kể từ lần sau đó.
Erosion and changes in the form of river banks may be measured by inserting metal rods into the bank
Có thể đo xói mòn và thay đổi hình thức bờ sông bằng cách đưa các thanh kim loại vào bờ
Next, all moisture would be removed from the body by inserting linen-wrapped pouches of natron(a type of salt found on the banks of Lake Wadi Natrun) into the abdominal cavity through the incision.
Sau đó, mọi hơi ẩm phải bị loại trừ khỏi xác bằng cách nhét những túi lanh đựng natron( một kiểu muối có ở trên bờ Hồ Wadi Natrun) vào trong ổ bụng thông qua đường rạch.
The T12 Cube comes with 3G connectivity with the possibility of making calls just like a smartphone by inserting a Micro SIM card in the slot that can be removed using the pin provided.
Khối T12 được trang bị Kết nối 3G với khả năng thực hiện cuộc gọi giống như điện thoại thông minh bằng cách lắp thẻ SIM ở định dạng Micro vào khe đặc biệt có thể được kéo ra bằng cách sử dụng chân được cung cấp.
But if you want to create multiple hyperlinks by inserting same address/ url to all the same text in a document, you may have to insert the same address(url) to all the same texts separately.
Nhưng nếu bạn muốn tạo nhiều siêu liên kết bằng cách chèn cùng một địa chỉ/ url vào tất cả các văn bản tương tự trong một tài liệu, bạn có thể phải chèn cùng một địa chỉ( url) vào tất cả các văn bản tương tự.
Professor Hofkens and his team from the Molecular Imaging and Photonics Unit have now found a way to keep the silver clusters apart by inserting them into the porous framework of zeolites.
Giáo sư Hofkens và nhóm nghiên cứu của ông từ Tổ chức Hình ảnh và Quang học Phân tử đã tìm ra cách để giữ cho các nhóm bạc trở nên khác biệt bằng cách đưa chúng vào trong khuôn khổ Zeolit.
A load balancer solution allows you to plan for handling increased traffic by inserting devices into your network that can ensure that the traffic is directed to servers that are performing and have spare capacity.
Giải pháp cân bằng tải cho phép bạn lập kế hoạch để xử lý việc tăng traffic đột biến bằng cách thêm các thiết bị vào network để có thể đảm bảo traffic được chuyển đến các máy chủ đang hoạt động và có dung lượng dự phòng.
Referring to Chinese spokespeople, he added:"They have been clear about their intent to glorify their head of state by inserting his thoughts into the global human rights lexicon".
Đề cập đến những người phát ngôn của Trung Quốc, nhà ngoại giao Mỹ nói thêm:“ Họ đã nêu lên rõ ý định của họ muốn tôn vinh chủ tịch Trung Quốc bằng cách đưa tư tưởng của ông Tâp vào ngôn ngữ của tổ chức nhân quyền quốc tế”.
Excel will fill the selected cells, by either repeating the value in the first cell or by inserting a sequence from the first cell value(e.g. 1, 2, 3,…);
các ô đã chọn, bằng cách lặp lại giá trị trong ô đầu tiên hoặc bằng cách chèn một chuỗi từ giá trị ô đầu tiên( ví dụ 1, 2, 3,…);
Referring to Chinese spokespeople, added:"They have been clear about their intent to glorify their head of state by inserting his thoughts into the international human rights lexicon.".
Đề cập đến những người phát ngôn của Trung Quốc, nhà ngoại giao Mỹ nói thêm:“ Họ đã nêu lên rõ ý định của họ muốn tôn vinh chủ tịch Trung Quốc bằng cách đưa tư tưởng của ông Tâp vào ngôn ngữ của tổ chức nhân quyền quốc tế”.
If you don't see the Contactless Symbol, you can still use your contactless card at an EMV chip terminal by inserting your card, or at a magnetic stripe terminal by swiping your card.
Nếu bạn không nhìn thấy Biểu tượng thanh toán không tiếp xúc, bạn vẫn có thể sử dụng thẻ thanh toán không tiếp xúc tại một thiết bị đọc thẻ chip EMV bằng cách đưa thẻ của bạn vào, hoặc tại một thiết bị đọc thẻ dải từ bằng cách quẹt thẻ của bạn.
Again, see how we used a normal function that takes two strings between two applicative functors of strings just by inserting the appropriate applicative operators.
Một lần nữa, bạn thấy cách mà ta đã dùng một hàm thông thường nhận vào hai chuỗi đứng giữa hai functor áp dụng cho chuỗi chỉ bằng cách chèn thêm các toán tử áp dụng phù hợp.
It is also used as prevention of athlete's foot, by inserting powder in the socks
Nó cũng được sử dụng như phòng ngừa chân của vận động viên, bằng cách chèn bột trong tất
Fire the chemical into the area by inserting the cans nozzle through the hole or whichever access you have to the area Be
Cháy hóa chất vào khu vực bằng cách chèn các vòi phun thông qua lỗ
which works by inserting a tobacco-containing HeatStick into a cigar-shaped heating device, has more than
hoạt động bằng cách đưa HeatStick chứa thuốc lá vào thiết bị gia nhiệt,
Their design addresses the question of urban context by inserting a new corridor between the existing museum building(A) and building(B) that will maintain an openness to the pedestrian and city park on the Eastern part of the complex.
Thiết kế của họ địa chỉ các câu hỏi về bối cảnh đô thị bằng cách chèn một hành lang mới giữa hiện tại bảo tàng xây dựng( A) và xây dựng( B) mà sẽ duy trì một sự cởi mở để người đi bộ và là thành phố công viên trên phần phía đông của khu phức hợp.
Results: 270, Time: 0.0659

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese