BY SENDING in Vietnamese translation

[bai 'sendiŋ]
[bai 'sendiŋ]
bằng cách gửi
by sending
by submitting
by depositing
by posting
by delivering
by dispatching
by filing
bằng cách gởi
by sending
bằng cách phái
by sending
by dispatching
bằng cách cử
by sending
by dispatching
bằng cách sai
by sending
bằng cách truyền
by transmitting
by infusing
by passing
by transferring
by spreading
by transmission
by infusion
by transfusing
by sending
by conveying

Examples of using By sending in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hera becomes insanely jealous and tries to destroy the infant by sending the Titans to kill him.
Hera trở nên ghen tuông một cách điên dại và cố gắng hủy diệt đứa hài nhi bằng cách sai các Titan xuống giết nó.
Paris has been pressing other EU members to play a greater role by sending special forces to shore up the beleaguered Sahel armies.
Paris đã thúc đẩy các đối tác châu Âu của mình tiến xa hơn bằng cách phái các lực lượng đặc biệt tới Sahel.
North Korea has so far insisted that it conduct its own investigation by sending a team of“inspectors” to South Korea.
Bắc Triều Tiên đã nhấn mạnh rằng cho đến nay họ tiến hành điều tra riêng của mình bằng cách gởi một đội ngũ các“ thanh tra” sang Nam Hàn.
Called RF Capture, the device works by sending and receiving wireless signals that travel through walls.
Mang tên RF Capture, thiết bị hoạt động bằng cách truyền và nhận tín hiệu không dây phát xuyên tường.
Before we were saved, God proved His love by sending Christ to die for us.
Trước khi chúng ta được cứu, Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương Ngài bằng cách sai Đấng Christ chịu chết thế cho chúng ta.
Mstislav of Kiev had the envoys executed, and the Mongols responded by sending another set of ambassadors, who declared war.
Mstislav của Kiev hành quyết các sứ giả, và người Mông Cổ phản ứng bằng cách phái một nhóm các sứ giả khác đến tuyên chiến.
He then tried to negotiate peace with Khosrow II by sending diplomats to his court.
Sau đó, ông ta đã cố gắng để đàm phán hòa bình với Khosrau II bằng cách phái các sứ thần tới triều đình của ông.
have done to show us his love, he did by sending us his Son.
Người đã làm bằng cách sai Con của Người cho chúng ta.
This could be done, for example, by sending too many routing updates to the router, consuming all available memory.
Điều này có thể thực hiện được bằng cách gửi nhiều gói tin update cho bộ định tuyến, các bộ nhớ sẽ bị sử dụng hết.
Stand out from the crowd by sending your clients a birthday email- or, better yet,
Đứng ra ngoài đám đông bằng cách gửi cho họ một email sinh nhật-
Consent may be withdrawn in accordance with the legislation by sending a respective statement to the Company's location.
Sự chấp thuận có thể được thu hồi theo quy định bằng cách gửi bản trình bày thích hợp đến địa chỉ của Công ty.
When under the Stones control, she asks Thor to get rid of her by sending her away to the Dark Realm, even though his father's law forbids it.
Khi dưới sự kiểm soát của Stones, cô yêu cầu Thor giải thoát cô bằng cách đưa cô đi đến Dark Realm, mặc dù luật của cha anh cấm.
Share PowerPoint Presentations over the web with anyone by sending a link to it or using the free Office Presentation Service.
Chia sẻ bản trình bày PowerPoint của bạn qua web bằng cách gửi liên kết tới nó hoặc sử dụng Dịch vụ Trình bày Office miễn phí.
Target advertising by sending your Usage Data to our advertising partners, such as Google and Facebook.
Định vị quảng cáo qua gửi dữ liệu sử dụng của bạn đến các đối tác quảng cáo của chúng tôi, như google và facebook.
This right can be exerted by sending us a e-mail or by standard mail to the company.
Quyền này có thể được tạo ra do gửi cho chúng tôi một email hoặc bằng thư tiêu chuẩn cho công ty.
Cybercriminals take advantage of this social time of the year by sending authentic-looking“New Friend Request” e-mails from social networking sites.
Tội phạm mạng tận dụng thời gian này của năm bằng cách gửi đi các email yêu cầu xác nhận“ Yêu cầu kết bạn mới” từ các trang web trên mạng xã hội.
This mechanism lets bacteria move by sending out a long fiber called the pilus.
Cơ chế này cho phép vi khuẩn di chuyển bằng cách gửi ra một sợi dài gọi là pilus.
Upload(UL) said recruitment form by sending an attachment in the Contact section.
Tải lên( Upload) Phiếu dự tuyển nói trên bằng cách gửi file đính kèm nằm trong mục Liên hệ.
During the holiday season, hackers take advantage of citizens' generosity by sending e-mails that appear to be from legitimate charitable organizations.
Vào mùa lễ, tin tặc lợi dụng lòng hảo tâm của cộng đồng bằng cách gửi đi các thư điện tử có vẻ như hợp pháp của những tổ chức từ thiện.
One can use magic just by sending magic power through one's own blood vessels
Ta có thể sử dụng ma thuật bằng cách đưa ma lực vào mạch máu
Results: 1617, Time: 0.065

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese