BY SIMULATING in Vietnamese translation

[bai 'simjʊleitiŋ]
[bai 'simjʊleitiŋ]
bằng cách mô phỏng
by simulating
by emulating
bằng cách giả lập

Examples of using By simulating in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A method of computing probabilities by simulating random processes see WEB.
Phương pháp tính xác suất bằng cách mô phỏng những quá trình ngẫu nhiên xem WEB.
This is done for example by simulating the flow of goods.
Điều này được thực hiện ví dụ bằng cách mô phỏng dòng chảy của hàng hóa.
Practice having conversations in noisy places by simulating those environments at home.
Thực hành trò chuyện ở những nơi ồn ào bằng cách mô phỏng những môi trường đó ở nhà.
Caffeine works by simulating an F15 key up event every 59 seconds.
Caffeine hoạt động bằng cách mô phỏng một sự kiện phím F15 mỗi 59 giây.
Practice having conversations in noisy situations by simulating those environments at home.
Thực hiện cuộc trò chuyện ở những nơi ồn ào bằng cách mô phỏng những môi trường đó ở nhà.
Levothyroxine, by simulating thyroxine, acts to fill the void of insufficient production.
Levothyroxine, bằng cách mô phỏng thyroxine, hoạt động để lấp đầy khoảng trống của sản xuất không đủ.
Ozone was normally created by simulating the process of creating Thunder in nature.
Ozone đựợc thường được tạo ra bằng cách mô phỏng quá trình tạo sấm sét trong tự nhiên.
By simulating transportation condition, test damage degree
Bằng cách mô phỏng điều kiện vận chuyển,
The engineers tested this hypothesis by simulating the filter with and without the top section.
Các kỹ sư đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách mô phỏng bộ lọc có và không có phần trên cùng.
Make sure the fire pump starts automatically by simulating a pressure drop in the system.
Đảm bảo bơm chữa cháy khởi động tự động bằng cách mô phỏng sự giảm áp suất trong hệ thống.
Then the physicist uses the model to predict its future evolution by simulating its motions.
Sau đó, các nhà vật lý sử dụng hình để dự đoán sự tiến hóa trong tương lai của nó bằng cách mô phỏng chuyển động của nó.
The idea is to teach players positional awareness and decision-making skills by simulating specific in-game scenarios.
Ý tưởng của nó là dạy người chơi nhận thức vị trí và kỹ năng ra quyết định, bằng cách mô phỏng các kịch bản cụ thể trong trận đấu.
The researchers begin by simulating what happens when extra links are introduced into a social network.
Các nhà nghiên cứu khởi động bằng cách mô phỏng điều gì sẽ xảy ra khi những liên kết gia tăng được đưa vào một mạng xã hội.
The tester is used to test damage degree of products after being continuous vibrated by simulating transportation condition.
Người kiểm tra được sử dụng để kiểm tra mức độ thiệt hại của sản phẩm sau khi bị rung liên tục bằng cách mô phỏng điều kiện vận chuyển.
By simulating this effect, Oxygen O+ triggers a body response that sends oxygen to the treated area.
Bằng cách mô phỏng hiệu ứng này, Oxy O+ kích hoạt phản ứng của cơ thể gửi oxy đến vùng được điều trị.
Simcenter helps you minimize noise or optimize sound quality in designs by simulating interior and exterior acoustic radiation.
Simcenter giúp người dùng giảm thiểu tiếng ồn hoặc tối ưu chất lượng âm thanh của các thiết kế bằng cách mô phỏng bức xạ âm thanh bên trong và bên ngoài.
By simulating this effect, Glowskin O+ triggers a body response that sends oxygen to the treated area.
Bằng cách mô phỏng hiệu ứng này, Glowskin O+ kích hoạt phản ứng của cơ thể gửi oxy đến vùng được điều trị.
The tester is used to test damage degree of products after being continuous vibrated by simulating transportation condition.
Các thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra mức độ thiệt hại của các sản phẩm sau khi được liên tục rung lên bằng cách mô phỏng điều kiện giao thông.
As explained above, the roulette game simulator on this page determines the winning number by simulating the physics.
Như đã giải thích ở trên, giả lập trò chơi roulette trên trang này xác định số chiến thắng bằng cách mô phỏng vật lý.
The tester is used to testing slide life of slider phone by simulating open and close action by hands.
Các thử nghiệm được sử dụng để thử nghiệm cuộc sống trượt của điện thoại nắp trượt bằng cách mô phỏng hành động mở và đóng bằng tay.
Results: 735, Time: 0.0296

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese