BY USING in Vietnamese translation

[bai 'juːziŋ]
[bai 'juːziŋ]
bằng cách sử dụng
by use
by utilizing
by employing
by utilising
by applying
by adopting
bằng cách dùng
by using
by taking
by applying
by administering
by consuming
by utilizing
by spending
nhờ sử dụng
thanks to the use
by using
by utilizing
by adopting
by employing

Examples of using By using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Let's start by using Reduce.
Hãy bắt đầu bằng việc giảm.
Then, it attempts to delete the file by using the FileInfo object.
Sau đó, nó sẽ thử xóa file bằng sử dụng đối tượng FileInfo.
By using the RC4 encryption algorithm, you can ensure
Nhờ sử dụng thuật toán mã hóa RC4,
60% compared to imported, saving drying cost by using available and cheap materials;
tiết kiệm chi phí sấy nhờ sử dụng vật liệu sẵn có và rẻ tiền;
to service its community, and we will help Instagram continue to grow by using Facebook's strong engineering team and infrastructure.
chúng tôi sẽ hỗ trợ Instagram tiếp tục phát triển nhờ sử dụng đội ngũ kỹ thuật và hạ tầng mạnh của Facebook.
By using special tools,
Bằng cách sử dụng những dụng cụ đặc biệt,
Cancer cells address the issue by using an enzyme that removes oxidized nucleotides that otherwise would be inserted into the genome by DNA polymerases.
Tế bào ung thư tránh được chuyện này do sử dụng một enzym có thể loại bỏ nucleotide bị oxy hóa mà những cái khác sẽ bị chèn vào hệ gen bởi DNA polymerase.
You can open this location by using the Files app for Windows Phone 8.1 or File Explorer for Windows 10 Mobile.
Bạn có thể mở vị trí này bằng cách sử dụng ứng dụng Tệp dành cho Windows Phone 8.1 hoặc File Explorer cho Windows 10 Mobile.
By using this, we can repeatedly land birds on the pole in a more readable manner.
Bằng việc này, ta có thể lặp lại việc cho chim đậu lên hai đầu sào theo cách dễ đọc hơn.
By using bitcoin you won't need to provide any personal information to us at all.
Để sử dụng bitcoin, bạn không cần phải khai báo bất kỳ thông tin cá nhân nào.
We usually resolve this apparent contradiction by using the Dependency Inversion Principle.
Chúng ta thường giải quyết mối mâu thuẫn này bằng các sử dụng Nguyên tắc Đảo ngược Phụ thuộc.
Encoded videos(aka MP4) on HTML5 pages by using the built-in capabilities found in Windows 7.
( aka MP4) trên các trang HTML5 bằng cách sử dụng được xây dựng trong khả năng được tìm thấy trong Windows 7.
Array_combine()- Creates an array by using one array for keys
Array combine() Tạo một mảng bởi sử dụng một mảng cho key
By using the new measurement which only focuses on the poor,
Sử dụng cách tính chỉ tập trung vào người nghèo,
By using the Website you agree to be bound by our Privacy Policy, including this Careers Privacy Statement,
Khi bạn sử dụng website này, tức là bạn đã đồng ý với các điều khoản về các chính sách bảo mật,
As previously reported, coin miner works by using Coinhive- a JavaScript program created to mine Monero via a web browser.
Theo nhiều báo cáo, các miner coin hoạt động được bằng cách sử dụng Coinhive- chương trình JavaScript được tạo ra để khai thác Monero thông qua trình duyệt web.
Support for different programming languages in Visual Studio is added by using a special VSPackage which is known as Language Service.
Hỗ trợ cho các ngôn ngữ lập trình được thêm vào bằng cách sử dụng một VSPackage đặc biệt được gọi là một dịch vụ ngôn ngữ.
This property is available by using a macro or Visual Basic for Applications(VBA) code and is read-only in all views.
Thuộc tính này chỉ sẵn dùng bằng cách sử dụng một macro hoặc mã Visual Basic for Applications( VBA) và là thuộc tính chỉ đọc trong mọi dạng xem.
The precision can be improved by using light with a shorter wavelength, but then it becomes difficult to directly measure the frequency of the light.
Độ chính xác có thể tăng lên bằng sử dụng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn, nhưng lúc đó lại khó khăn khi đo trực tiếp tần số ánh sáng.
By using it, people can easily make fermented food which can be stored for a long period.
Người dùng có thể thoải mái trữ nhiều thực phẩm tươi sống để dùng trong thời gian dài.
Results: 15362, Time: 0.0398

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese