WORKS BY USING in Vietnamese translation

[w3ːks bai 'juːziŋ]
[w3ːks bai 'juːziŋ]
hoạt động bằng cách sử dụng
works by using
operate by using
works by utilizing
acts by using
functions by using
làm việc bằng cách sử dụng
work by using
hoạt động bằng cách dùng

Examples of using Works by using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is a hairstyling product which works by using synthetic resins to coat the hairs, to assist the hair in taking a certain shape.[2]
Nó là một sản phẩm tạo kiểu tóc, hoạt động bằng cách sử dụng nhựa tổng hợp để phủ tóc,
Specifically, they work by using multiple valves within the same block.
Cụ thể, chúng hoạt động bằng cách sử dụng nhiều van trong cùng một khối.
The initial system worked by using an electrode in one chamber to split water molecules into oxygen and protons.
Hệ thống ban đầu này hoạt động bằng cách sử dụng một điện cực ở một buồng nạp điện để tách các phân tử nước thành oxy và proton.
Automatic bollards work by using an access control device to activate a hydraulic system in the foundation housing;
Bollards tự động làm việc bằng cách sử dụng một thiết bị kiểm soát truy cập để kích hoạt một hệ thống thủy lực dưới móng nhà;
Humane traps work by using bait to lure the mouse into a maze-like tunnel.
Các bẫy nhân đạo hoạt động bằng cách sử dụng mồi nhử để lôi chuột vào một đường hầm.
Two-way satellite Internet modems work by using Internet Protocol(IP) multicasting technology.
Modem Internet vệ tinh hai chiều hoạt động bằng cách sử dụng công nghệ đa tuyến Giao thức Internet( IP).
They work by using multiple layers in neural networks, where each layer
Chúng làm việc bằng cách sử dụng nhiều lớp trong mạng lưới Neural network
It worked by using progestin to extend the safe period to the entire month.
hoạt động bằng cách sử dụng chính progestin để nới rộng thời kỳ an toàn ra thành cả tháng.
Solar post lights work by using very small solar panels, which are attached to an energy collector.
Bài năng lượng thái dương đèn làm việc bằng cách sử dụng các tấm năng lượng mặt trời rất nhỏ, được gắn liền với một thu năng lượng.
These machines work by using differing operating principles that lend themselves to particular applications and materials.
Những máy này hoạt động bằng cách sử dụng các nguyên tắc hoạt động khác nhau cho vay đối với các ứng dụng và vật liệu cụ thể.
You can experiment to make sure your change worked by using.
Bạn có thể thử nghiệm để đảm bảo thay đổi của bạn hoạt động bằng cách sử dụng ifconfig.
They put it work by using it to grow their business or purchase investments that would yield a return.
Họ cho nó làm việc bằng cách dùng nó để phát triển doanh nghiệp của họ hoặc để mua những đầu tư mà sẽ mang lại lợi nhuận.
The smart defaults would work by using data such as past medical claims
Mặc định thông minh sẽ hoạt động bằng cách sử dụng dữ liệu
Smartdefaults would work by using information such as past health records
Mặc định thông minh sẽ hoạt động bằng cách sử dụng dữ liệu
Automatic bollards work by using an access control device to activate a hydraulic system in the foundation housing; our automatic bollards have increased impact
Bollards tự động làm việc bằng cách sử dụng một thiết bị kiểm soát truy cập để kích hoạt một hệ thống thủy lực dưới móng nhà;
Erosion machines work by using the erosion caused by the discharge impulse between the electrode and the conductive material, which has been
Máy điện xói mòn hoạt động bằng cách sử dụng sự xói mòn do xả xung giữa các điện cực
Slow sand filters use a biological process to purify raw water to produce potable water.[11] They work by using a complex biological film that grows naturally on the surface of sand.
Máy lọc cát chậm sử dụng quy trình sinh học để lọc nước thô để tạo ra nước uống được.[ 1] Chúng hoạt động bằng cách sử dụng một màng sinh học phức tạp phát triển tự nhiên trên bề mặt cát.
DNSSEC works by using public key cryptography.
DNSSEC hoạt động bằng cách sử dụng mật mã khóa công khai.
Vaccination works by using this type of immunity.
Tiêm chủng hoạt động bằng cách sử dụng loại miễn dịch này.
It works by using a phone's GPS data.
hoạt động bằng cách sử dụng dữ liệu GPS của điện thoại.
Results: 40012, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese