CAME TO THE HOUSE in Vietnamese translation

[keim tə ðə haʊs]
[keim tə ðə haʊs]
đến nhà
to the house
to the home
come home
tới nhà
to the house
to the home
to your
to the residence
vào nhà
into the house
into the home
into the building
đến ngôi nhà
to the house
to the home
to the cottage
về nhà
home
back to the house

Examples of using Came to the house in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
family and a few close friends came to the house to say good-bye- it felt
vài người bạn thân thiết tới nhà để nói lời tạm biệt,
The monk who came to the house once a month could not explain either, nor could his teachers at school.
Một vị sư mỗi tháng đến nhà ông một lần cũng không thể giải thích được lời Kinh ấy và các giáo viên của ông ở trường cũng vậy.
He was driving a posh car. The man who came to the house, No.
Người đàn ông đã tới nhà tôi… Anh ấy lái xe hơi sang trọng, có vẻ là người giàu có.
a place for the camels." 32 Then the man came to the house.
cả chỗ cho lạc đà.” 32 Ông già vào nhà.
A 9-year-old girl came to the house where he lived with her parents, whom Kravchenko raped,
Một bé gái 9 tuổi đến ngôi nhà nơi anh sống cùng bố mẹ,
I wasn't sure. I thought,"Really?" But I get it now. I do. When you first came to the house.
Khi lần đầu ngươi tới nhà, ta không chắc lắm và tự hỏi" thật sao?
The night before the big party Baba's friend Del-Muhammad, who owned a kabob house in Shar-e-Nau, came to the house with his bags of spices.
Đêm trước ngày đại tiệc, ông bạn Del Muhammed của Baba, người sở hữu một Nhà hàng Kabob ở Shar- e- Nau, đến nhà tôi với những thứ đồ gia vị.
When the sisters came to the house and saw Beauty dressed so well and talking about how kind
Và khi hai người chị về nhà, thấy Người đẹp mặc chiếc váy xinh
I came to the house at Crickhollow, and it was broken open and empty;
Ta đến ngôi nhà ở Crickhollow, và thấy rằng nó đã bị phá bung
Just 10 days later, another man from her husband's unit came to the house.
Chỉ 10 ngày sau, một người đàn ông cùng đơn vị của chồng Dasana đến nhà.
When the sisters came to the house and saw Beauty, dressed so well and talking about how kind
Và khi hai người chị về nhà, thấy Người đẹp mặc chiếc váy xinh
They passed there to the hill country of Ephraim, and came to the house of Micah.
Từ đó chúng đi sang núi Ép- ra- im và đến nhà Mi- ca.
The day before Mom died, a Catholic priest came to the house to perform last rites.
Một ngày trước khi mẹ tôi mất, một vị linh mục đã tới nhà tôi để thực hiện những nghi lễ Công giáo cuối cùng.
A lot of parents came to the house then to pick up their kids, and a lot of the girls were crying
Nhiều phụ huynh tới nhà để đón con về,
In the process, the serpent that had gone into the bush came to the house and entered my mother
Trong quá trình đó, con rắn đã chui vào bụi rậm đã đến nhà và đi vào mẹ tôi,
When I came to the house, it was still empty,
Khi tôi đến căn nhà này, nó vẫn trống,
When the three of us came to the house, Atticus would sweep off his hat,
Khi cả ba chúng tôi đi tới nhà bà, Atticus sẽ lột mũ,
One Halloween, he came to the house of the Crime-Master, who knocked him out with gas
Vào một Halloween, hắn đã đến nhà của Crime- Master,
For example, one evening two police officers came to the house where I was staying.
Chẳng hạn, vào một buổi tối có hai cảnh sát đã đến ngôi nhà mà tôi đang ở.
Yes. He came to the house occasionally and back again, in the early 1930s.
Một lần nữa, vào đầu những năm 1930. Vâng, ông ấy thỉnh thoảng có đến nhà.
Results: 80, Time: 0.0702

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese