Examples of using Ra mở cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế là bố hoặc mẹ ra mở cửa.
Khi cám dỗ gõ cửa hãy để Chúa ra mở cửa.
Một sinh vật ra mở cửa.
Miễn là mình không ra mở cửa.
Madge, con gái ngài thị trưởng ra mở cửa.
Nếu sáng mai ngủ dậy em ra mở cửa.
Ba bố con đứng chờ, nhưng không có ai ra mở cửa.
Và đó là lí do vì sao nó không thể ra mở cửa.
Một phụ nữ trung niên ra mở cửa.
Thế là bố hoặc mẹ ra mở cửa.
Madge, con gái ngài thị trưởng ra mở cửa.
Em đếm tới 10 rồi ra mở cửa nhé.
Chúng ta sẽ làm gì nếu không có ai ra mở cửa?
Về đến nhà mình, cô em gái tôi ra mở cửa.
Anh để vợ ra mở cửa sao?
Bà Doris nói lúc bà ấy ra mở cửa.
Được rồi… ta cùng ra mở cửa thôi nào.
Để em ra mở cửa- Tuệ Lâm!
Thấy ai ra mở cửa.
Để tôi ra mở cửa cho nó….