CAU in Vietnamese translation

cầu
bridge
demand
pray
ask
global
globe
request
spherical
sphere
cau
cau
frowned
areca
scowling
wincing
cậu
for you

Examples of using Cau in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
as well as the visitors, all came to Dinh Cau to burn incense to all good wishes.
những du khách đều về Dinh Cậu thắp hương cầu mong mọi điều tốt lành.
Le Cong Cau was detained and questioned for three days,
Lê Công Cầu đã bị bắt giữ và thẩm vấn trong ba ngày,
She got her big break when her song"Hoa Cau Vuon Trau" was played during halftime of the 1994 World Cup, which was broadcast in Vietnam.[7] She has released 12 solo albums in Vietnam and the U.S.
Hà Phương đã ghi dấu ấn lớn với bài hát" Hòa Cầu Vườn Trâu" được hát trong giờ nghỉ giữa hiệp của World Cup 1994 được phát sóng ở Việt Nam.[ 7] Hà Phương đã phát hành 12 album solo ở Việt Nam và Hoa Kỳ.
The period from the year 749 to the year 875 saw a political shift as the reign of the kingdom was taken by the clan of Cau(Kramukavamsa) in the south.
Khoảng thời gian từ năm 749 đến năm 875 đã có một sự chuyển đổi về mặt chính trị khi sự trị vì vương quốc thuộc về thị tộc Cau( Kramukavamsa) ở phía Nam.
The contest was held at Dinh Cau Beach with many teams from different regions on the island, with the cheers of the spectators who made the competition more exciting.
Cuộc thi được tổ chức tại bãi biển Dinh Cậu với nhiều đội đua đến từ các khu vực khác nhau trên đảo cùng với sự cổ vũ náo nhiệt của những người xem đã làm cho cuộc thi sôi động hơn.
The International Pen also stressed that while in imprisoning Nguyen Huu Cau, the Communist government violated undeniably Article 19 of the International Law pertaining to Civil and Political Rights the it has signed(21, 22, 23).
Văn Bút Quốc Tế còn nhấn mạnh rằng khi giam nhốt ông Nguyễn Hữu Cầu, nhà nước cộng sản vi phạm không thể chối cãi Điều 19 Công Ước Quốc Tế về các Quyền Dân Sự và Chính Trị mà họ đã ký kết( 21, 22, 23).
On the morning of March 31st, 2017, the training“The monitoring role of organizations and community in environmental protection in mineral mining” took place in Trai Cau town, Dong Hy district, Thai Nguyen province.
Sáng ngày 31/ 03 năm 2017, tập huấn“ Vai trò giám sát của các tổ chức và cộng đồng dân cư với công tác bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản” đã diễn ra tại thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Dinh Cau shrine(local people called Long Vuong shrine)
Miếu Dinh Cậu( người dân địa phương gọi
deep development in the field of activities, in the future Xuan Cau will rise to become the leading brand to bring real value to the Vietnamese, and further the whole region of Asia. ASIAN.
trong tương lai Xuân Cầu sẽ vươn lên để trở thành thương hiệu hàng đầu đem đến giá trị đích thực cho người Việt, và xa hơn nữa là toàn khu vực Châu Á.
Vinh Tan-1: dredging to create a channel for waste transportation has caused significant concern because it would harm Hòn Cau Marine Protected Area and affect marine resources.
Vĩnh Tân 1: Nạo vét để tạo ra một kênh vận chuyển chất thải đã gây ra mối quan ngại đáng kể vì nó sẽ gây hại cho khu bảo tồn biển Hòn Cau và ảnh hưởng đến tài nguyên biển.
Skyview in Lot C, land lot D4 Cau Giay new urban area; All apartments have not been sold at CT 104 building,
ô đất D4 Khu đô thị mới Cầu Giấy; toàn bộ căn hộ chưa bán tại tòa nhà CT 104, khu CT1,
Buddhism is widely practiced and that can be seen through the numerous pagodas found throughout the island such as the iconic Dinh Cau Temple or the vast Ho Quoc Pagoda.
Phật giáo được phổ biến rộng rãi và có thể nhìn thấy nhiều chùa chiền trên khắp hòn đảo như Đền Dinh Cậu hay chùa Hộ Quốc rộng lớn.
won the trophy of the Italian Motorcycle Federation in 1951, which saw three riders dominate on Italian Vespas(Giuseppe Cau, Miro Riva, Bruno Romano).
nơi chứng kiến 3 tay lái thống lĩnh các cuộc đua trên những chiếc Vespa( Giuseppe Cau, Miro Riva, Bruno Romano).
also won the Motorcycle Italian Federation Trophy, which saw the victories of three Italian riders on the Vespa(Giuseppe Cau, Miro Riva, Bruno Romano).
nơi chứng kiến 3 tay lái thống lĩnh các cuộc đua trên những chiếc Vespa( Giuseppe Cau, Miro Riva, Bruno Romano).
It takes more than 2 hours to get to Can Cau- a small market situated in a valley surrounded by mountains and only 7 km from China.
Sẽ mất khoảng hơn 2 tiếng đồng hồ để đễn chợ Cán Cấu- một chợ nhỏ nằm trong thung lũng xunh quanh là núi non trùng điệp và chỉ cách Trung Quốc 7km.
To Vo gate, Cau Cave, Mount Thoi Loi.
Hang Câu, đỉnh Thới Lới,….
Poet and anti-corruption campaigner Nguyen Huu Cau, 65, has served a total of 34 years in prison since 1975-- the first time from 1975-1980 in a re-education camp;
Nhà thơ và người vận động chống tham nhũng 65 tuổi Nguyễn Hữu Cầu đã phải chịu tổng cộng 34 năm tù kể từ năm 1975- lần đầu tiên từ năm 1975 đến năm 1980 trong một trại cải tạo, lần thứ hai
In 2018, the green villa ecological Villa became pride and pride of Xuan Cau when it was honored in the category"best green building project" of the National Property Awards Vietnam by the Association Vietnam Real Estate(VNREA).
Năm 2018, khu biệt thự sinh thái Xanh Villas trở thành niềm tự hào, kiêu hãnh của Xuân Cầu khi được vinh danh ở hạng mục“ Dự án công trình xanh tốt nhất” của Giải thưởng Quốc gia Bất động sản Việt Nam do Hiệp hội Bất động sản Việt Nam( VNREA) tổ chức.
the armored cavalry squadron had passed Suoi Cau without encountering any resistance, and another supporting maneuver began with
đơn vị thiết giáp đã vượt qua Suối Cau mà không gặp phải sự kháng cự nào,
Xuan Cau- the official distributor of Piaggio is proud to pioneer the characteristics of culture, art and Italian style to customers in Vietnam through the Piaggio range of products with prestige, service quality,
Xuân Cầu- Nhà phân phối chính thức của Piaggio luôn tự hào là người tiên phong mang nét đặc trưng của văn hoá,
Results: 169, Time: 0.0389

Top dictionary queries

English - Vietnamese