CHANGED BY in Vietnamese translation

[tʃeindʒd bai]
[tʃeindʒd bai]
thay đổi bởi
change by
vary by
altered by
modified by
transformed by
alteration by
shifting by
đổi nhờ
changed by
đổi bằng cách
changed by
modified by

Examples of using Changed by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Are they changed by the sustainability messages we try to communicate?
Có phải chúng bị thay đổi bởi các thông điệp bền vững mà chúng ta cố gắng truyền đạt?
In addition to glucose, mood can be changed by eating chocolate and bananas,
Ngoài glucose, tâm trạng có thể được thay đổi bằng cách ăn sô cô la
Washington affirmed that the Constitution was unchanging“till changed by an explicit and authentic act of the whole people.”.
Washington khẳng định rằng Hiến pháp là bất biến“ cho đến khi được thay đổi bởi một hành động minh bạch và thực sự của toàn dân.”.
He also described his new attitude towards life, changed by the works of Karl Marx and Lenin,
Ông cũng bày tỏ rằng, quan điểm sống của mình đã thay đổi nhờ ảnh hưởng của các tác phẩm của Marx
And the world is changed by people who care deeply about causes- about things that matter.
Và thế giới này được thay đổi bởinhững người quan tâm sâu sắc đến các mục đích- đến những điều có ýnghĩa.
A set of balls may be changed by agreement between the players or on a decision by the referee.
Một bi hay cả bộ có thể được thay đổi theo thoả thuận giữa các đấu thủ hay theo sự quyết định của trọng tài.
Coming home in the sadness and nostalgia they are changed by the sound of rain the first raindrops in February.
Dưới bản Coming home buồn bã và nỗi nhớ em được đổi bằng tiếng mưa những giọt nước mưa đầu tiên tháng 2.
You a list of the files that will be changed by a real merge, and notes those areas where conflicts will occur.
Nó cho bạn thấy một danh sách các tập tin mà sẽ được thay đổi bằng một hợp nhất thực sự, và ghi chú các tập tin mà mâu thuẫn có thể xảy ra.
The color palette, on the other hand, can be changed by clicking the‘Color Palette' button in the Google Forms editor.
Mặt khác, bảng màu có thể được thay đổi bằng cách nhấp vào nút Palette Bảng màu' trong trình chỉnh sửa Google Forms.
The English language is constantly being changed by the rise of social media.
Tiếng Anh cũng liên tục được thay đổi theo sự phát triển của các mạng xã hội.
This situation can be changed by confessing with the mouth the Lord Jesus and believing with the heart that God raised him from the dead.
Hoàn cảnh này có thể được thay đổi bằng môi miệng xưng nhận Chúa Giê- xu và tin trong lòng rằng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại từ kẻ chết.
It was accidentally changed by the surveyor for the crown when he reserved the land in 1861.
Tên của nó đã vô tình thay đổi do điều tra viên cho vương miện khi ông dành riêng đất ở khu vực này trong năm 1861.
Once in the interview, programming languages can be changed by clicking the button on the upper left-hand side of the screen.
Trong một cuộc phỏng vấn, ngôn ngữ lập trình có thể được thay đổi bằng cách nhấp vào nút ở phía trên bên trái màn hình.
The motion trace of the material can be changed by adjusting the phase angle of the hammer to satisfy different need.
Các dấu vết chuyển động của vật liệu có thể được thay đổi bằng cách điều chỉnh góc pha của búa để đáp ứng nhu cầu khác nhau.
16 colors changed by remote control
16 màu được thay đổi bằng điều khiển từ xa
This whole view can be changed by just changing the label on the x-axis.
Toàn bộ cách nhìn này có thể được thay đổi, bằng cách thay đổi tên gọi trục X.
Its name was accidently changed by the surveyor for the crown when he reserved land in the area during 1861.
Tên của nó đã vô tình thay đổi do điều tra viên cho vương miện khi ông dành riêng đất ở khu vực này trong năm 1861.
way to Jesus Christ, our lives are changed by the power of the Holy Spirit who dwells in us.
cuộc đời chúng ta được biến đổi bởi quyền năng của Chúa Thánh Thần, Đấng ở trong chúng ta.
The light intensity and spread can be changed by raising or lowering the light.
sự lan truyền có thể được thay đổi bằng cách tăng hoặc giảm ánh sáng.
For example, you may have forgotten to change the white balance or lighting conditions may have changed by the time you took your best shot.
Ví dụ: bạn có thể quên thay đổi cân bằng trắng hoặc điều kiện ánh sáng có thể đã thay đổi theo thời gian bạn chụp tốt nhất.
Results: 515, Time: 0.0409

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese