CHANGING OF in Vietnamese translation

['tʃeindʒiŋ ɒv]
['tʃeindʒiŋ ɒv]
sự thay đổi của
change of
the variability of
alteration of
variation of
shift of
the modification of
transformation of
thay đổi của
change of
alteration of
modifications of
of varying
shifting of
the rate-of-change of
variations of
changing of

Examples of using Changing of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What we eat changes with the changing of daylight hours, temperature and humidity," says Hanada.
Những gì chúng ta ăn thay đổi theo thời gian chuyển đổi của ánh sáng ban ngày, nhiệt độ, độ ẩm”, Hanada cho hay.
Old New Year marks the changing of the year according to the old Julian calendar, instead of the Gregorian calendar that the world officially uses today.
Lễ mừng năm mới“ cũ” là mốc đánh dấu sự thay đổi của năm theo lịch Julian cổ thay vì lịch Gregorian mà ngày nay người Nga đang sử dụng.
There will be no changing of payment addresses, so be sure it is correct.
Sẽ không có bất cứ 1 thay đổi nào về địa chỉ thanh toán, vì thế hãy chắc chắn nó chính xác.
For his face and the changing of its color declared the inner sorrow of the soul.
Đối với khuôn mặt của mình và sự thay đổi về màu sắc của nó tuyên bố là nỗi buồn bên trong của tâm hồn.
It will be a disorderly world, with a changing of the guard in many regions.
Thế giới sẽ mất trật tự hơn, ở nhiều khu vực sẽ có sự thay đổi về người bảo vệ.
The variable update section is the easiest way for a for loop to handle changing of the variable.
Phần cập nhật biến là cách dễ dàng nhất cho một vòng lặp để xử lý các thay đổi của biến.
as the look at the changing of the guards.
khi nhìn vào sự thay đổi của các vệ sĩ.
there tends to be a changing of the guard.
sẽ có sự thay đổi trong sự bảo hộ.
Maybe it's something as simple as the changing of the seasons.
Nó có thể trở thành một cái gì đó đơn giản như một sự thay đổi trong mùa giải.
If the truth of an enunciation changes, it changes mostly with the changing of the thing.
Nếu sự thật của sự phát biểu thay đổi thì nó thay đổi cách đặc biệt với sự thay đổi của các sự vật.
There has been growth, there has been regulation- as well as changing of sentiment.
Đã có sự tăng trưởng, đã có những quy định cũng như sự thay đổi trong cảm nghĩ của mọi người.
a flowing, changing of self and personality.
biến đổi, của bản ngã và nhân cách.
If visiting the Royal Palace be sure to catch the changing of the guard.
Nếu quý khách đến thăm Cung điện Hoàng gia hãy chắc chắn để nắm bắt những thay đổi của bảo vệ.
But you have to be prepared because whatever store you put up may be subject to the changing of economic times.
Nhưng bạn phải được chuẩn bị bởi vì bất cứ điều gì bạn đưa lên cửa hàng có thể phải chịu những thay đổi của thời kỳ kinh tế.
are very sensitive to the changing of temperature because of snub noses.
rất nhạy cảm với sự thay đổi về nhiệt độ vì mũi chúng hếch.
The astrological dates for the ritual ceremonies, at the changing of the seasons, followed are in the first waning moon of the lunar calendar, months 4, 8
Những ngày chiêm tinh cho các nghi lễ cúng tế, ở sự thay đổi của các mùa, theo sau là trong 1 Waning Moon của tháng âm lịch 4,
If you have been to London and you miss your experience of watching the changing of the guard, you should head to the Amalienborg Castle on the harbour front to watch the Changing of the Guard- or“Vagtparade” in Danish- which takes place at noon every day.
Những người London bị bệnh tại nhà có thể muốn đến lâu đài Amalienborg trên bến cảng để quan sát sự thay đổi của người bảo vệ- hoặc" Vagtparade" bằng tiếng Đan Mạch- diễn ra vào buổi trưa hàng ngày.
The astrological dates for the ritual ceremonies, at the changing of the seasons, followed are in the 1st waning moon of lunar months 4, 8 and 12(around March,
Những ngày chiêm tinh cho các nghi lễ cúng tế, ở sự thay đổi của các mùa, theo sau là trong 1 Waning Moon của tháng âm lịch 4,
The coincidence of the changing of circumstances and of human activity or self-changing can be conceived and rationally understood only as revolutionary practice.*.
Sự phù hợp giữa sự thay đổi của hoàn cảnh với hoạt động của con người, chỉ có thể được quan niệm và được hiểu một cách hợp lý khi coi đó là thực tiễn cách mạng”.
See the changing of the guard- Watch the changing of the guard at Buckingham Palace at 11:30am as well as the horse guards at Whitehall at 11:00am.
Xem sự thay đổi của bảo vệ- Theo dõi sự thay đổi của người bảo vệ tại Cung điện Buckingham lúc 11: 30 sáng cũng như những người bảo vệ ngựa tại Whitehall lúc 11: 00 sáng.
Results: 155, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese