CHECKING EMAILS in Vietnamese translation

kiểm tra email
check email
testing emails
check mail
email verification
check mail
check email
check the mail

Examples of using Checking emails in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to a recent survey, workers questioned estimated that they spend 6.3 hours a day checking emails, with 3.2 hours devoted to work emails and 3.1 hours to personal messages.
Các nhân viên được khảo sát cho biết ước tính họ dành 6,3 tiếng/ ngày để kiểm tra email, trong đó 3,1 tiếng cho email cá nhân và 3,2 tiếng cho email công việc.
A recent survey by Good Technology confirmed that 80 percent of 1,000 American workers surveyed“spend time checking emails and answering calls after hours.”.
Một khảo sát gần đây của Good Technology phát hiện ra rằng 80% trong số 1000 người Mỹ được hỏi nói rằng họ dành thời gian đọc email và trả lời điện thoại ngoài giờ lấn vào thời gian nghỉ ngơi.
especially those who don't need much more than something for checking emails, going through social media, and doing light browsing.
những người không cần nhiều thứ hơn là kiểm tra email, xem qua phương tiện truyền thông xã hội và duyệt web nhẹ.
such as texting or checking emails, how many times you wish you could Google something, how long you slept,
nhắn tin và kiểm tra email, bao nhiêu lần cần Google để tìm kiếm một cái gì đó,
politely inform colleagues that you will be checking emails at specific times, for example 10 am, 3 pm
đồng nghiệp biết rằng bạn sẽ kiểm tra email ở một vài thời điểm nhất định, ví dụ khoảng 10 giờ sáng,
You might check emails, or access the PowerShell command line remotely.
Bạn có thể kiểm tra email hoặc truy cập vào dòng lệnh PowerShell từ xa.
Check emails on phone.
Check email trên điện thoại.
But checking e-mail is something you will want to do daily.
Kiểm tra email là việc mà bạn phải thực hiện hàng ngày.
Of adults check emails as first thing in the morning.
Khoảng 58% người dùng trưởng thành thường check mail như là việc làm đầu tiên vào buổi sáng.
Drink the coffee and check emails.
Vào uống cà phê và check email.
Do not begin your day by checking e-mails.
Đừng bắt đầu một ngày của bạn bằng cách kiểm tra email.
Check emails regularly and spend 15 minutes(minimum) to respond.
Kiểm tra mail thường xuyên và dành ít nhất 15 phút để trả lời.
Why is checking email in the morning a bad thing?
Vậy tại sao check mail buổi sáng lại là lỗi chính?
He spent the first week thinking about work, checking email.
Tuần đầu tiên anh chỉ nghĩ về công việc, check email.
Check e-mail and voicemail.
Kiểm tra email và voicemail.
Checking Email and visiting Facebook.
Check mail và thăm trang Facebook.
No checking email outside of work hours.
Không kiểm tra mail ngoài giờ làm.
He spent the first week thinking about work, checking email.
Anh ta dành tuần đầu tiên cho công việc, xem email.
Check email on phone.
Check email trên điện thoại.
After I check e-mail on my BlackBerry, I go exercise.
Sau khi tôi kiểm tra email trên BlackBerry, tôi đi tập thể dục.
Results: 61, Time: 0.04

Checking emails in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese