CHINA HAS BECOME in Vietnamese translation

['tʃainə hæz bi'kʌm]
['tʃainə hæz bi'kʌm]
trung quốc đã trở thành
china has become
chinese have become
china is becoming
trung quốc đã trở nên
china has become
china were becoming
trung hoa đã trở thành
TQ đã trở nên
trung quốc đang trở thành
china is becoming
china has become

Examples of using China has become in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
China has become the largest customer of Boeing and Airbus for a long time.
Trung Quốc từ lâu đã trở thành thị trường chủ chốt của cả Airbus và Boeing.
The heightened concern about household debt comes as domestic consumption in China has become a major driver of gross domestic product growth.
Lo ngại về các khoản nợ gia đình gia tăng trong bối cảnh tiêu dùng nội địa tại Trung Quốc trở thành động lực chính cho tăng trưởng GDP.
But this strategy has become increasingly marginalized in recent years as China has become a victim of its own success.
Nhưng chiến lược này gần đây ngày càng trở nên không còn phù hợp trong những năm gần đây khi TQ trở thành nạn nhân của sự thành công của chính mình.
Even for Tesla, the still-small American maker of luxury electric sedans, China has become the second-largest market, even though China's taxes on
Ngay cả đối với Tesla, nhà sản xuất ôtô điện sang trọng của Mỹ, Trung Quốc đã trở thành thị trường lớn thứ hai,
China has become famous for its Artist Villages, where thousands of artists
Trung Quốc đã trở nên nổi tiếng với Artist Villages( những làng nghệ sĩ)
At present, although China has become the most important production base
Hiện tại, mặc dù Trung Quốc đã trở thành cơ sở sản xuất
The challenge for the world now is that China has become politically pluralistic: no leader is strong enough to make wise unilateral concessions.
Thách thức hiện nay đối với thế giới là ban lãnh đạo Trung Quốc đã trở nên“ năm phe, bảy phái”: không một nhà lãnh đạo nào đủ mạnh để có thể đơn phương nhượng bộ một cách khôn ngoan.
With stunning success, China has become a leader of the world economy, and from this India- like many other countries- has been learning a great deal,
Với thành công đáng kể, Trung Hoa đã trở thành một nhà lảnh đạo kinh tế thế giới, và Ấn Độ cũng
of the supply chain, both industrial distribution, cost and marketing advantages, China has become the world's most important production base of printed circuit boards.
tiếp thị thuận lợi, Trung Quốc đã trở thành thế giới quan trọng nhất các cơ sở sản xuất mạch in.
He added that‘the cheating problem in China has become very serious and it will not
Ông nói:“ Vấn đề gian lận ở Trung Quốc đã trở nên rất nghiêm trọng
China has become far too big to stand on the sidelines- let alone to stand in the way- while others attempt to resolve these issues.
TQ đã trở nên một cường quốc quá lớn, không thể đứng bên lề- đừng nói chi đứng cản đường- trong khi các nước khác đang cố gắng giải quyết các vấn đề này.
With stunning success, China has become a leader of the world economy, and from this India-like many other countries-has been learning a great deal,
Với thành công đáng kể, Trung Hoa đã trở thành một nhà lãnh đạo kinh tế thế giới,
Certainly, as it has gained dominant economic and military power in Asia, China has become steadily more open
Chắc chắn, khi đã giành được sức mạnh kinh tế và quân sự thống trị ở châu Á, Trung Quốc đã trở nên không che giấu
With stunning success, China has become a leader of the world economy, and from this India-like many other countries-has been learning a great deal,
Với thành công đáng kể, Trung Hoa đã trở thành một nhà lảnh đạo kinh tế thế giới,
notes Bruegel's Alicia García-Herrero, is that China has become less dependent on the world, and the world more dependent on China..
Alicia García- Herrero của Bruegel lưu ý: Trung Quốc đã trở nên ít phụ thuộc hơn vào thế giới và thế giới phụ thuộc nhiều hơn vào Trung Quốc..
Party leaders, and the country have been mixed together, which is the fundamental reason why patriotism in China has become twisted.
đó là nguyên nhân chính tại sao lòng yêu nước ở Trung Quốc đã trở nên méo mó như thế.
Over the past couple of decades, China has become the world's leading supplier of inexpensive tech gadgets, but also of many other products we use in everyday life.
Trong hơn một thập kỷ qua, Trung Quốc trở thành quốc gia đứng đầu thế giới về mối cung cấp hàng công nghệ giá rẻ và một số thực phẩm mà người dân trên nhiều quốc gia sử dụng hàng ngày.
In the span of just a few years, China has become the leading trading partner of countries like Australia, Brazil and Chile as it
Chỉ mấy năm qua, Trung Quốc trở thành đối tác thương mại hàng đầu của nhiều nước
Pumping enough oil to repay China has become such an imperative for Ecuador that it is drilling deeper in the Amazon,
Bơm đủ dầu để trả nợ cho Trung Quốc đã trở thành một điều bắt buộc đối với Ecuador,
Given how important China has become in terms of box office,
Với việc Trung Quốc đã trở nên quan trọng đối với doanh thu phòng vé,
Results: 292, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese