CHIRPING in Vietnamese translation

['tʃ3ːpiŋ]
['tʃ3ːpiŋ]
hót líu lo
chirping
hót
sing
song
call
chirping
sounds
warbled
chirping
tiếng kêu
cry
scream
vocalization
vocalisation
rattle
chirping
shout
squeals
the sound
the hum
tiếng
voice
language
sound
speak
english
noise
reputation
loud
spanish
famous
ríu rít
gurgling
chir
chirping

Examples of using Chirping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
birds are chirping and rivers are flowing, stars are moving:
chim chóc đang ríu rít và dòng sông đang cuộn chảy,
derive their name from the unique chirping sound they make by rubbing their wings together.
lấy tên của chúng từ âm thanh chir độc đáo mà chúng tạo ra bằng cách cọ xát đôi cánh của chúng với nhau.
of hearing a buzz, or bells, or even hissing and chirping sounds where none exist.
thậm chí rít hót líu lo và âm thanh ở những nơi không tồn tại.
The male gladysha capable musician- the front proboscis can make chirping sounds.
Các nhạc sĩ có khả năng gladysha nam- vòi trước có thể tạo ra âm thanh chir.
The chirping of crickets would cleverly mask the footsteps of a ninja, so they could maneuver undetected.
Tiếng dế kêu của những con dế khéo léo che giấu bước chân của một ninja, vì vậy chúng có thể cơ động không bị phát hiện.
Birds were chirping, the sky was blue,
Chim đang líu lo, bầu trời xanh thẳm,
The chirping of the insects disguised any stray sound the ninjas made.
Tiếng líu lo của những con côn trùng ngụy trang bất kỳ âm thanh lạc lõng nào mà ninja tạo ra.
Moreover, because we were on high ground, I could hear the chirping of insects, even though it wasn't August yet.
Hơn nữa vì đang ở vùng cao nên tôi có thể nghe thấy tiếng rít rít của côn trùng dù bây giờ chưa hẳn là tháng Tám.
But one day during class, I heard chirping and found a baby dove hidden in a student's desk.
Một hôm, trong giờ học, tôi nghe có tiếng kêu, và phát hiện ra chú chim bồ câu nhỏ giấu trong ngăn bàn học sinh.
Such a wholesome, loving daughter who flutters around her nest, chirping her sweet song and making everybody smile.
Hót lên những khúc ca ngọt ngào và khiến ai cũng mỉm cười. Một cô con gái đáng yêu, thiện lành vẫy đôi cánh quanh tổ của mình.
And they get low to the ground, and they jump from here to there. You can see them, like, make little chirping noises.
Bạn có thể thấy chúng tạo ra tiếng kêu nhỏ, nhảy xuống đất và nhảy từ chỗ này sang chỗ kia.
I am fixing the parachute and the nurse is chirping to calm our nerves, that's all!
Anh đang sửa dù và cô y tá đang hát để làm dịu thần kinh của bọn anh. Thế thôi!
You can watch the sunrise as you eat your breakfast or replace the music with the chirping of birds outside.
Bạn có thể ngắm mặt trời mọc khi ăn sáng hoặc là thay thế âm nhạc bằng tiếng hót líu lo của những con chim ở bên ngoài.
Ninomaru Palace in the Nijo Castle complex is famous for its“nightingale floors”, named for the chirping sound the floorboards make when stepped upon.
Cung điện Ninomaru thuộc khu phức hợp lâu đài Nijo nổi tiếng với" sàn nhà chim sơn ca" vì ván sàn tạo ra những âm thanh líu lo khi bước lên.
Everyone is charming and lovely when the birds are chirping and the flowers are blooming but hardly anyone is compassionate,
Ai cũng rất dễ thương và đáng yêu khi những con chim đang hót líu lo và những bông hoa đang nở rộ;
And if the beautiful blossoming flowers and sing-song baby birds chirping outside your window have inspired you to take on a rebirth of your own, we have the perfect advice for you.
Và nếu những bông hoa nở xinh đẹp và những chú chim hót hát bên ngoài cửa sổ của bạn đã truyền cảm hứng cho bạn tiếp tục tái sinh của riêng bạn, chúng tôi có lời khuyên hoàn hảo cho bạn.
A picture of Vietnam peaceful village, with birds nesting behind the bamboo village and chirping every summer noon,
Một hình ảnh của ngôi làng yên bình Việt Nam, với các loài chim làm tổ sau làng tre và hót líu lo mỗi buổi trưa mùa hè,
And the toilet is the perfect place to listen to the chirping insects or the song of the birds,
Và nhà vệ sinh là nơi hoàn hảo để lắng nghe tiếng rúc rích của bọn côn trùng hay tiếng chim hót, để nhìn lên mặt trăng,
cicadas chirping ashore and the gentle lapping of the waves against our boat, the perfect soundtrack to accompany the fresh air
cicadas chirping trên bờ và bọc lại nhẹ nhàng của các sóng chống lại thuyền của chúng tôi,
They're not terribly vocal, but some geckos make noises such as chirping, barking, and clicking when they are defending their territory
Chúng không có giọng hát khủng khiếp, nhưng một số con tắc kè gây ra tiếng động như hót líu lo, sủa và nhấp khi chúng bảo vệ lãnh thổ
Results: 62, Time: 0.0845

Top dictionary queries

English - Vietnamese