fully or partiallycomplete or partialcompletely or partiallytotally or partiallyentirely or partiallyfull or partialwholly or partiallywholly or partlyfully or partlyentirely or in part
in whole or in partall or partcomplete or partialwholly or partiallywholly or partly
hoàn chỉnh hoặc một phần
complete or partial
Examples of using
Complete or partial
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
B-cell NHL in combination with first-line chemotherapy and, in patients achieving a complete or partial response to a rituximab product in combination with chemotherapy, as single-agent maintenance therapy;
ở những bệnh nhân đạt được đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với sản phẩm rituximab kết hợp với hóa trị liệu, như một liệu pháp duy trì tác nhân duy nhất.
Germany's Finance Minister Wolfgang Schaeuble urged the Commission to propose the complete or partial suspension of structural funds for projects in 2017 as a penalty.
Bộ trưởng Tài chính Đức Wolfgang Schaeuble hối thúc EC đề xuất việc ngừng một phần hoặc hoàn toàn các" quỹ cơ cấu" dành cho các dự án năm 2017, coi đây như một hình thức trừng phạt hai nước thành viên Eurozone.
Complete or partial tableaus may be moved to build on existing tableaus, or moved to empty cascades, by recursively placing and removing cards through intermediate locations.
Toàn bộ hoặc một phần dãy bài đảo màu có thể được di chuyển để xây dựng trên dãy bài hiện có, hoặc di chuyển đến thác bài rỗng, bằng cách đặt và loại bỏ các lá bài thông qua các ô trung gian một cách đệ quy.
Easier Transfer of Ownership: Complete or partial transfer of ownership of companies can be done by selling all or part of its total shares,
Dễ dàng chuyển giao quyền sở hữu: Công ty TNHH tư nhân có thể chuyển toàn bộ hoặc một phần quyền sở hữu bằng cách bán tất cả
Incredibly, over 36,000 complete or partial such writings have been discovered,
Điều đáng ngạc nhiên là hơn 36.000 văn bản hoàn chỉnh hay một phần như vậy đã được khám phá,
minimum intervention can mean that their preservation and conservation may require the complete or partial dismantling and subsequent reassembly
bảo toàn kiến trúc đó đòi hỏi phải tháo gỡ toàn bộ hoặc từng phần để rồi sau đó lắp ráp lại,
According to Canadian Food and Drug Regulations, wine in Canada is an alcoholic beverage that is produced by the complete or partial alcoholic fermentation of fresh grapes, grape must,
Theo Quy định về thực phẩm và dược phẩm của Canada, rượu vang ở Canada là một loại đồ uống có cồn được sản xuất bởi quá trình lên men rượu hoàn toàn hoặc một phần của nho tươi,
Complete or partial withdrawal from the West Bank in hopes of peaceful coexistence in separate states(sometimes called the"landforpeace" position);(In a 2003 poll, 76% of Israelis supported a peace agreement based on that principle).
Rút quân toàn bộ hay một phần khỏi Bờ Tây với hy vọng cùng tồn tại hòa bình với tư cách là các nước riêng biệt( thỉnh thoảng được gọi là quan điểm" đổi đất lấy hòa bình");( Theo một cuộc trưng cầu dân ý năm 2003, 73% người Israel ủng hộ thỏa thuận hòa bình dựa trên nguyên tắc này[ 5]).
According to Canadian Food and Drug Regulations, wine in Canada is an alcoholic drink that is produced by the complete or partial alcoholic fermentation of fresh grapes, grape must,
Theo Quy định về thực phẩm và dược phẩm của Canada, rượu vang ở Canada là một loại đồ uống có cồn được sản xuất bởi quá trình lên men rượu hoàn toàn hoặc một phần của nho tươi,
Complete or partial withdrawal from the West Bank in hopes of peaceful coexistence in separate states(sometimes called the“land for peace” position);(In a 2003 poll, 76% of Israelis supported a peace agreement based on that principle).
Rút quân toàn bộ hay một phần khỏi Bờ Tây với hy vọng cùng tồn tại hòa bình với tư cách là các nước riêng biệt( thỉnh thoảng được gọi là quan điểm" đổi đất lấy hòa bình");( Theo một cuộc trưng cầu dân ý năm 2003, 73% người Israel ủng hộ thỏa thuận hòa bình dựa trên nguyên tắc này[ 5]).
Complete or partial withdrawal from the West Bank in hopes of peaceful coexistence in separate states(sometimes called the"land for peace" position);(According to a 2003 poll 76% of Israelis support a peace agreement based on that principle).
Rút quân toàn bộ hay một phần khỏi Bờ Tây với hy vọng cùng tồn tại hòa bình với tư cách là các nước riêng biệt( thỉnh thoảng được gọi là quan điểm" đổi đất lấy hòa bình");( Theo một cuộc trưng cầu dân ý năm 2003, 73% người Israel ủng hộ thỏa thuận hòa bình dựa trên nguyên tắc này[ 5]).
Israeli opinion is split into a number of views: Complete or partial withdrawal from the West Bank in hopes of peaceful coexistence in separate states(sometimes called the"land for peace" position);(In a 2003 poll, 76% of Israelis supported a peace agreement based
Ý kiến của Israel bị chia rẽ thành một số quan điểm: Rút quân toàn bộ hay một phần khỏi Bờ Tây với hy vọng cùng tồn tại hòa bình với tư cách là các nước riêng biệt( thỉnh thoảng được gọimột cuộc trưng cầu dân ý năm 2003, 73% người Israel ủng hộ thỏa thuận hòa bình dựa trên nguyên tắc này).">
Seizure may be complete or partial.
Thu giữ có thể hoàn toàn hoặc một phần.
Asthenic form(complete or partial dulling of feelings and emotions females);
Hình thức suy nhược( làm mờ hoàn toàn hoặc một phần của cảm xúc và cảm xúc con cái);
These may include complete or partial interruption of economic relations and.
Các biện pháp có thể là cắt đứt toàn bộ hay từng phần quan hệ kinh tế.
The main feature is the complete or partial destruction of the nail plate.
Các tính năng chính là phá hủy hoàn toàn hoặc một phần của tấm móng tay.
Possible signs of complete or partial expulsion of any IUD are pain and bleeding.
Các dấu hiệu có thể có của việc trục xuất hoàn toàn hoặc một phần của bất kỳ IUD nào là đau và chảy máu.
Complete or partial copying of materials is allowed provided the source
Hoàn toàn hoặc một phần sao chép các tài liệu được phép
The trial measured how many patients experienced complete or partial shrinkage of their tumors after treatment.
Thử nghiệm đã đo xem có bao nhiêu bệnh nhân trải qua sự co rút hoàn toàn hoặc một phần khối u sau khi điều trị( tỷ lệ đáp ứng tổng thể).
About one-third of those given the drug had a complete or partial response to the medication;
Khoảng một phần ba những người được cho dùng thuốc có phản ứng hoàn toàn hoặc một phần với thuốc;
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文