COMPUTER PROGRAMMERS in Vietnamese translation

[kəm'pjuːtər 'prəʊgræməz]
[kəm'pjuːtər 'prəʊgræməz]
các lập trình viên máy tính
computer programmers
laptop programmers
lập trình máy tính
computer programming
computer programmer
programmable computers
pc programming
programmed the computer
computing programming
viên máy tính
computer programmers
computer programmer

Examples of using Computer programmers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Computer programmers and software developers work closely together to plan software, create models and flowcharts, write code, and design simple
Các nhà lập trình máy tính và phát triển phần mềm làm việc chặt chẽ với nhau để lập kế hoạch phần mềm,
India in particular represented a disproportionate share of H-1B visas, which have become harder to renew as the U.S. government has launched a more vigorous vetting process for computer programmers.
Ấn Độ đặc biệt đại diện cho thị phần H- 1B không cân xứng, vốn đã trở nên khó khăn hơn khi chính phủ Hoa Kỳ đưa ra một quy trình kiểm tra mạnh mẽ hơn cho các lập trình viên máy tính.
The L-1B visa is for key employees like accountants and computer programmers who have specialized knowledge of the company's products or procedures.
Còn chiếu khán L- 1B dành cho những nhân viên quan trọng như kế tóan viên và nhân viên lập trình điện tóan( computer programmer), những người có kiến thức chuyên môn về các sản phẩm và phương thức họat động của công ty.
The source code of a program is specially designed to facilitate the work of computer programmers, who specify the actions to be performed by a computer mostly by writing source code.
Mã nguồn của một chương trình được thiết kế đặc biệt để tạo thuận lợi cho công việc của các lập trình viên máy tính, người chỉ định các hành động được thực hiện bởi một máy tính chủ yếu bằng cách viết mã nguồn.
Information Systems Analysts and Consultants, Software Engineers, and Computer Programmers and Interactive Media Developers together represented 14 percent of all invited candidates last year.
Chuyên viên phân tích hệ thống máy tính và Tư Vấn Viên, Kỹ Sư Phần Mềm, và Lập Trình máy tính cũng như Chuyên viên Phát triển Truyền thông tương tác cùng thể hiện ở mức 14% tổng ứng viên được mời vào năm ngoái.
India has a rather big share of the H-1B visa which have become fairly harder to renew now after the US government has launched a vetting process for the computer programmers.
Ấn Độ đặc biệt đại diện cho thị phần H- 1B không cân xứng, vốn đã trở nên khó khăn hơn khi chính phủ Hoa Kỳ đưa ra một quy trình kiểm tra mạnh mẽ hơn cho các lập trình viên máy tính.
Bureau of Labor Statistics, the median annual wage for computer programmers in 2012 was $74,280,
mức lương trung bình hàng năm cho các lập trình viên máy tính trong năm 2012 là 74.280 đô la,
individuals looking to create a website have been forced to hire expensive professional graphic designers and computer programmers to do all of the work for them.
phải thuê các nhà thiết kế đồ họa chuyên nghiệp, đắt tiền và lập trình máy tính để làm tất cả các công việc cho họ.
The boom in the healthcare sector also bodes well for computer programmers, specifically those who hold a bachelors degree or higher and can work in several.
Sự bùng nổ trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cũng là tín hiệu tốt cho các lập trình viên máy tính, đặc biệt là những người có bằng cử nhân hoặc cao hơn và có thể làm việc trong một số ngôn ngữ lập trình..
Today Computer Science is probably one of the fastest growing jobs in the world, and computer programmers, software developers are in very high demand.
Ngày nay Khoa học máy tính có lẽ là một trong những việc làm phát triển nhanh nhất trên thế giới, và người lập trình máy tính, người phát triển phần mềm có nhu cầu rất cao.
The new guidelines released Friday require additional information for computer programmers applying for H-1B visas to prove the jobs are complicated and require more advanced knowledge and experience.
Hướng dẫn mới đưa ra hôm 31/ 3 lại yêu cầu bổ sung thông tin đối với các lập trình viên máy tính xin cấp visa H- 1B để chứng minh công việc của họ là phức tạp, đòi hỏi kiến thức nâng cao và kinh nghiệm.
to be your mathematicians, your software engineers, your computer programmers, all of those kinds of jobs.
các nhà lập trình máy tính, các loại công việc như thế.
For example, in a recent essay I pointed out that because you can only judge computer programmers by working with them, no one knows who the best programmers are overall.
Ví dụ, trong một gần đây bài luận tôi chỉ ra rằng bởi vì bạn chỉ có thể đánh giá các lập trình viên máy tính bằng cách làm việc với họ, không ai biết người lập trình tốt nhất là tổng thể.
There were professional musicians who had played intensively with music when they were students, and computer programmers who had spent most of their time as students playing with computers..
Những nghệ sĩ nhạc chuyên nghiệp đã từng chìm đắm trong âm nhạc khi họ còn là học sinh, và những người làm nghề lập trình máy tính đã từng dành phần lớn thời gian chơi với máy tính..
Most common programs today do not generate. DAT files and only computer programmers use these files on any kind of regular basis.
Các chương trình phổ biến nhất hiện nay không tạo ra các tệp đuôi. dat và chỉ các lập trình viên máy tính mới sử dụng các tệp này trên bất kỳ loại cơ sở thông thường nào.
is not limited to, scientists, engineers or computer programmers.
trình độ học vấn cao hơn, theo Cơ quan Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ( USCIS) bao gồm các nhà khoa học,">kỹ sư hoặc lập trình máy tính( nhưng không giới hạn).
the government of Russia, proposing that there be an official holiday to honor computer programmers and everything they do.
có một kỳ nghỉ chính thức để tôn vinh các lập trình viên máy tính và mọi thứ họ làm.
designers led the OINP's top five nominee occupation categories, followed by computer programmers and interactive media developers.
nghề nghiệp của OINP, theo sau là lập trình máy tính và phát triển phương tiện truyền thông.
Approximately 7 years later, on July 24, 2009, the Ministry of Mass Media and Communications of Russia agreed to announce an official Russian holiday to honor computer programmers.
Khoảng 7 năm sau, vào ngày 24 tháng 7 năm 2009, Bộ Truyền thông và Truyền thông Liên bang Nga đã đồng ý công bố một kỳ nghỉ chính thức của Nga để tôn vinh các lập trình viên máy tính.
There are apps for many things these days, and one assumes that apps are created by computer programmers whose job it is to do this.
Có những ứng dụng cho nhiều thứ hiện nay và một giả định rằng các ứng dụng được tạo ra bởi các lập trình viên máy tính có nhiệm vụ là làm việc này.
Results: 131, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese