CONJURE in Vietnamese translation

['kʌndʒər]
['kʌndʒər]
gợi
suggest
reminds
conjure
evoke
evocative
sexy
invokes
elicit
sensual
arouses
conjure
gọi hồn
calling the soul
evocation
necromancy
gọi
call
refer
name
known as

Examples of using Conjure in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I conjure thee by Rosaline's bright eyes,
Tôi van xin ngươi đôi mắt sáng của Rosaline,
Does a rainy-day forecast conjure delightful images of curling up in a cozy blanket with a hot beverage and a good book?
Có phải một dự báo ngày mưa gợi lên hình ảnh thú vị của cuộn tròn trong một chiếc chăn ấm cúng với một đồ uống nóng và một cuốn sách hay?
For many, this term can conjure images of science fiction and a takeover by robots.
Đối với nhiều người, thuật ngữ này có thể gợi lên hình ảnh khoa học viễn tưởng và sự tiếp quản của robot.
The better the mental picture you can conjure, the more clear you can write when you're ready to put pen to paper.
Bức tranh tinh thần bạn có thể gợi lên càng tốt, bạn càng có thể viết rõ ràng hơn khi bạn sẵn sàng đặt bút lên giấy.
Venice may conjure images of romantic gondola rides down the Grand Canal, but this city in Europe isn't only for swooning lovebirds.
Venice có thể gợi lên hình ảnh những chiếc thuyền Gondola lãng mạn trên kênh đào Grand, nhưng điểm đến ở châu Âu này không chỉ dành cho những đôi tình nhân lãng mạn.
I doubt I could conjure the right words to make you understand just how valuable this book is, so I won't even try.
Tôi nghi ngờ tôi có thể gợi ra những từ đúng để khiến bạn hiểu cuốn sách này có giá trị như thế nào, vì vậy tôi đã giành được ngay cả thử.
Hearing the call to be“born again” might conjure up images of old-time tent revivals, but it actually comes from Jesus.
Nghe lời kêu gọi“ sinh lại” có thể gợi lên hình ảnh về những cuộc phục hưng lều cũ, nhưng nó thực sự xuất phát từ Chúa Giêsu.
The Aspect of the Moon was the only being who could conjure a moonstone, but she had fled Targon.
Hiện Thần của Mặt Trăng là thực thể duy nhất có thể tạo ra đá mặt trăng, nhưng bà ta đã rời khỏi Targon.
For many of you, I know that fireflies might conjure up some really great memories: childhood, summertime, even other TED Talks.
Với nhiều người trong số các bạn, tôi biết đom đóm có thể khơi dậy nhiều kỷ niệm về ấu thơ, về kì nghỉ hè, thậm chí về cả những bài nói chuyện của TED.
Conjure up a plan to get out of here. You give me a call when your high school sweethearts.
Nghĩ ra kế hoạch đưa chúng ta thoát ra. Hãy gọi cho tôi khi lũ bạn cưng thời trung học.
I would just like to note that“Rednex” is the most perfect name for a cyberpunk-era country band that 1995 could conjure.
Tôi chỉ muốn lưu ý rằng" Rednex" là tên hoàn hảo nhất cho một ban nhạc thời kỳ cyberpunk năm 1995 có thể gợi lên.
he knew that he could not conjure a Patronus here without revealing himself instantly.
nó không thể triệu Thần Hộ mệnh đến đây mà không để lộ hành tung ngay tức thì.
Think back to a smell that's familiar and you might also conjure up a few memories that go along with it.
Nghĩ lại về một mùi hương quen thuộc và bạn cũng có thể gợi lên một vài ký ức đi cùng với nó.
end the nation's poverty? If you can conjure gold from thin air.
thoát khỏi đói nghèo. Nếu ngài có thể biến ra vàng.
2018 is'be connected' and while this phrase may conjure images of social media applications, Ripple has redefined the
trong khi cụm từ này có thể gợi lên hình ảnh của các ứng dụng truyền thông xã hội,
The word midlife can conjure anxious thoughts of that pension plan you're going to start tomorrow,
Từ mid life có thể gợi lên những suy nghĩ lo lắng về kế hoạch lương hưu
Latin Americans call it a"Package Amulet," African-Americans say"Conjure Bag" or"Mojo Hands," South Americans have"Charm Vials" and contemporary Americans sometimes
người Mỹ gốc Phi gọi là“ Conjure Bag” hoặc“ Mojo Hands”, người Nam Mỹ gọi“ Charm Vials”,
In that context and talismans are kept in a"conjure bag" and"conjuring oils" may be used to anoint candles and other magical supplies
Trong bối cảnh đó, bùa hộ mệnh và talisman thường được giữ trong" túi gọi hồn" và" dầu gọi hồn" có thể được sử dụng để xức nến
If I really force myself, I can conjure stuff, but it doesn't feel real or connected
Nếu tôi thực sự ép buộc bản thân, tôi có thể gợi lên những thứ đó, nhưng nó không cảm thấy thực sự
talismans are often kept in a"conjure bag" and"conjuring oils" may be used to anoint candles and other magical supplies
talisman thường được giữ trong" túi gọi hồn" và" dầu gọi hồn" có thể được sử dụng để xức nến
Results: 70, Time: 0.072

Top dictionary queries

English - Vietnamese