Examples of using Van in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mày tìm Van, sau đó mày hãy tìm Torrez.
Tôi van công chúa lần nữa… Xin hãy trở về nhà.
Bà van Gluten, Arsène bảo tôi tống cổ chúng.
Van Gluten sẽ không còn tồn tại lâu, nói anh biết.
Ta van ngươi! Khoan!
Van đẩy bị khóa cứng.
Tôi van cô, đừng bỏ rơi Misha.
Ta van ngươi!
Tôi van cậu Nhưng.
Tôi van ông, làm ơn cứu bọn trẻ.
Ta van ngươi! Khoan!
Black Phillip. Ta van ngươi hãy nói chuyện với ta.
Van và người của hắn đang đến chỗ chúng ta.
Khuyết tật tim bẩm sinh hoặc bệnh tim van tim có rối loạn huyết động nặng;
Mở van ra nào!
Còn Van Oster thì sao?
Cậu sẽ van được nói đồng ý.
Ta van ngươi! Làm ơn!
Thiếu van điều chỉnh áp suất.
Tôi van ông. Bảy.