CONTAIN CAFFEINE in Vietnamese translation

[kən'tein 'kæfiːn]
[kən'tein 'kæfiːn]
có chứa caffeine
contain caffeine
caffeinated
caffeine-containing
have caffeine
có chứa caffein
contain caffeine
caffeinated
caffeine-containing
have caffeine
chứa cafein
caffeinated
contain caffeine

Examples of using Contain caffeine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most nootropics that contain caffeine will include somewhere between 50mg and 200mg per serving(a
Hầu hết nootropics có chứa caffeine sẽ bao gồm một nơi nào đó giữa 50mg
All varieties contain caffeine, a nervous system stimulant, although de-caffeinated versions of some teas are available.
Tất cả các giống có chứa caffein, chất kích thích hệ thống thần kinh, mặc dù các phiên bản de- caffein của một số loại trà sẵn.
Remember that since many of the strongest thermogenics contain caffeine, you will want to avoid taking them later in the day to avoid restlessness at night.
Hãy nhớ rằng phần nhiều các thermogenics mạnh có chứa caffeine, bạn sẽ muốn tránh dùng chúng sau đó trong ngày để tránh bồn chồn vào ban đêm.
energy drinks) contain caffeine and added sugar.
năng lượng) có chứa caffein và thêm đường.
taking nonprescription products that contain caffeine.
dùng các sản phẩm không có chứa caffeine.
to help keep you awake contain caffeine.
giúp bạn tỉnh táo có chứa caffein.
are other foods and beverages we encounter in our daily diet that also contain caffeine.
chúng ta gặp phải trong chế độ ăn uống hàng ngày cũng có chứa caffeine.
other products that contain caffeine.
các sản phẩm có chứa caffein khác.
taking nonprescription products that contain caffeine.
dùng các sản phẩm không có chứa caffeine.
Drinks that don' t contain caffeine or carbonation are far less likely to cause heartburn.
Đồ uống không chứa caffein hoặc cacbonat rất ít khả năng gây ra chứng ợ nóng.
The latter are more effective because they often contain caffeine themselves, which boosts the effectiveness of all other components by 40%.
Thuốc giảm đau với hiệu quả hơn bởi chúng thường đựng caffeine, khiến cho tăng hiệu quả của mọi các bộ phận khác lên 40%.
Soft drinks, tea and chocolate all contain caffeine, but coffee is the biggest source.
Nước giải khát, trà và sôcôla đều chứa caffein, nhưng cà phê là nguồn lớn nhất.
Energy drinks contain caffeine that can provide a temporary blood pressure rise, which can have negative effects on your health.
Nước uống năng lượng có chứa caffein có thể gây tăng huyết áp tạm thời, có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khoẻ của bạn.
Both of these drinks contain caffeine that will boost your metabolism for a short period of time.
Cả hai của các thức uống chứa caffeine sẽ thúc đẩy sự trao đổi chất của bạn cho một khoảng thời gian ngắn.
One problem with energy drinks is that they often contain caffeine, in addition to one
Một vấn đề với nước tăng lực là chúng thường chứa caffeine, ngoài ra còn có một
The latter are more effective because they often contain caffeine themselves, which boosts the effectiveness of all other components by 40%.
Nói chính xác thì thuốc giảm đau sẽ hiệu quả hơn vì chúng thường chứa caffeine, làm tăng hiệu quả của tất cả các thành phần khác lên 40%.
Side effects of caffeine- many detox teas contain caffeine, which can have some side effects, particularly when consumed in high amounts.
Tác dụng phụ của caffeine- Loại trà nhiều cai nghiện chứa caffeine, mà có thể có một số tác dụng phụ, đặc biệt là khi được tiêu thụ với số lượng cao.
Because chocolate can contain caffeine and fat, chocolate can be a trigger for heartburn.
Vì sô cô la có thể chứa caffeine và chất béo, sô cô la có thể là một kích hoạt cho chứng ợ nóng.
Some sodas like Pepsi and Coca-Cola are irresistible because they contain caffeine, which is super addictive.
Một số loại nước ngọt như Pepsi và Coca- Cola là những loại không thể cưỡng lại được vì chúng chứa caffeine, siêu gây nghiện.
taking over-the-counter products that contain caffeine.
dùng các sản phẩm không có chứa caffeine.
Results: 153, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese