CONVINCED THAT IT in Vietnamese translation

[kən'vinst ðæt it]
[kən'vinst ðæt it]
tin rằng nó
believe it
think it
trust that it
convinced that it
confident it
news that it
have faith that it
thuyết phục rằng nó
convinced that it

Examples of using Convinced that it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
they were convinced that it's better to provide care and shelter to addicts,” said Majid Mirzaei, manager of a
họ đã bị thuyết phục rằng, nó có chất lượng khá tốt để cung cấp dịch vụ chăm sóc
Whenever we encounter this anew, we become convinced that it is exactly what others need,
Khi nào chúng ta gặp lại điều này, chúng ta được thuyết phục rằng đây đúng là điều
If this world is going to be reached, I am convinced that it must be done by men and women of average talent.”- D.L. Moody.
Nếu thế giới này có thể trở nên tốt hơn, tôi tin chắc rằng nó phải được thực hiện bởi những người nam và người nữ tài năng trung bình” chính là lời tuyên bố hùng hồn của Dwight L. Moody.
thinking in that way, we can become convinced that it's possible to get rid of the habits of this unawareness as well.
chúng ta cũng có thể tự tin rằng thật có thể loại bỏ những thói quen bất giác này.
Everybody knows that somebody- or maybe you are that somebody- who freaks out about every new bump or blemish, convinced that it's some harbinger of deadly disease.
Mọi người đều biết rằng ai đó, thậm chí bạn chính là ai đó, người luôn sợ hãi về mọi vết sưng hoặc nhược điểm mới, đã thuyết phục rằng đây là dấu hiệu về căn bệnh chết người.
Everybody knows that somebody-or maybe you are that somebody-who freaks out about every new bump or blemish, convinced that it's some harbinger of deadly disease.
Mọi người đều biết rằng ai đó, thậm chí bạn chính là ai đó, người luôn sợ hãi về mọi vết sưng hoặc nhược điểm mới, đã thuyết phục rằng đây là dấu hiệu về căn bệnh chết người.
gone through this process of thinking, which means understanding the teaching and becoming convinced that it is helpful to develop and that it is
có nghĩa là lãnh hội giáo pháp và vững tin rằng nó rất hữu ích để phát triển,
Bishops gathered in that council were convinced that it was useful for the salvation of the faithful when the diocesan bishop prescribed penance to a sinner as many times as he or she would fall into sin(canon 8).
Các giám mục tập hợp trong hội đồng đó đã bị thuyết phục rằng nó rất hữu ích cho sự cứu rỗi của các tín hữu khi giám mục giáo phận quy định việc đền tội cho một tội nhân nhiều lần khi họ sẽ rơi vào tội lỗi( Giáo Luật 8).
that 90 kilograms(200 lb) of uranium had disappeared without explanation in 1965, US intelligence agencies became convinced that it had been illicitly transported to Israel's Dimona nuclear reactor.
các cơ quan tình báo Mỹ tin rằng nó đã được vận chuyển bất hợp pháp tới lò phản ứng hạt nhân Dimona của Israel.
really interested in ranking better on search engines, then I highly recommend you to read this document as I am convinced that it is one of the best single source of information you can find about SEO(only lags behind iBlogZone, hah).
sau đó tôi đánh giá cao đề nghị bạn đọc tài liệu này như là tôi đang thuyết phục rằng nó là một trong những nguồn thông tin tốt nhất bạn có thể tìm thấy về SEO( chỉ trễ sau iBlogZone, hah).
Whenever we encounter this anew, we become convinced that it is exactly what others need,
Khi nào chúng ta gặp lại điều này, chúng ta được thuyết phục rằng đây đúng là điều
We're convinced that it's a test of our recovery when someone offers us drugs, or a test of our character when
Chúng ta tin đây là một cuộc trắc nghiệm cho sự hồi phục khi ai đó đưa thuốc cho chúng ta,
Mr. Wang returned from two trips to the United States back then convinced that it was not a good model for China, according to his own writings
Vương Hộ Ninh sau hai lần tới Mỹ trở về tin rằng đó không phải là mô hình tốt cho Trung Quốc,
I'm convinced that it will ultimately reach the ocean.
Sư đoan chắc là cuối cùng sẽ ra được tới biển.
To do that I must be convinced that it will succeed.
Để làm thế, phải thuyết phục được ta là nó sẽ thành công.
The rich are convinced that it is real to have everything.
Người giàu tin chắc rằng nó là có thật.
But not all were convinced that it was indeed Penguin related.
Nhưng ko phải tất cả đều tỉn rằng nó thực sự liên quan đến penguin.
Others are convinced that it appeared during the Early Medieval Age.
Nhiều người tin rằng nó xuất hiện từ thời Trung cổ.
We are convinced that it will increase the tensions of the region.
Chúng tôi tin rằng nó sẽ làm gia tăng căng thẳng của khu vực.
Personally, I am convinced that it is simply something useless!
Cá nhân, tôi tin rằng một cái gì đó đơn giản chỉ là vô ích!
Results: 3602, Time: 0.0409

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese