COULD LAUNCH in Vietnamese translation

[kʊd lɔːntʃ]
[kʊd lɔːntʃ]
có thể phóng
can launch
can release
it is possible to launch
might launch
can zoom
can project
to be able to launch
be able to project
can fire
có thể ra mắt
may launch
could launch
could debut
may debut
being able to debut
have been able to launch
will likely launch
có thể khởi động
can boot
can launch
might launch
be able to launch
can kickstart
can kick-start
able to boot
có thể tung ra
can launch
may launch
can release
might release
could roll out
could churn out
can throw
có thể khởi chạy
can launch
able to launch
may launch
be able to launch
có thể triển khai
can deploy
can implement
may deploy
be able to deploy
deployable
can launch
be able to implement
can roll out
may implement
can dispatch
có thể mở
can open
may open
be able to open
can unlock
it is possible to open
can pave
can start
can launch
can opener
có thể phát động

Examples of using Could launch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But third parties like Saudi Arabia and Israel could launch their own asymmetric attacks, and the US itself could turn to asymmetric warfare.
Nhưng các bên thứ ba như Saudi Arabia và Israel có thể mở các cuộc tấn công bất đối xứng của riêng họ và chính Mỹ có thể chuyển sang chiến tranh bất đối xứng.
both get 3C certifications, could launch in January.
đạt chứng nhận 3C, có thể ra mắt tháng Giêng.
Osborn and Doom linked their armors to travel back in time, killing Morgan before she could launch her assault.
Osborn và Doom liên kết giáp của họ để đi ngược thời gian, giết Morgan trước khi cô có thể khởi động cuộc tấn công của mình.
the president“could launch a kind of devastating attack the world's never seen.
tổng thống“ có thể tung ra một kiểu tấn công tàn phá mà thế giới chưa bao giờ thấy.
He could launch a kind of devastating attack the world's never seen.
Ông có thể phát động một đòn tấn công hủy diệt mà thế giới chưa từng thấy.
The Royal Bank of Canada(RBC), the country's largest bank with over $965 billion in total assets, could launch a….
Ngân hàng Hoàng gia Canada( RBC), ngân hàng lớn nhất quốc gia với hơn 965 tỷ đô la, có thể ra mắt một nền….
If users have your app and they search for related content, they could launch it directly from the results.
Nếu người dùng ứng dụng của bạn và họ tìm kiếm nội dung liên quan, họ có thể khởi chạy nó trực tiếp từ kết quả.
My HTC One M7 was the fastest phone when I bought it, where I could launch and browse an app with no frustration.
My HTC One M7 là chiếc điện thoại nhanh nhất khi tôi mua nó, nơi tôi có thể khởi động và duyệt một ứng dụng với sự thất vọng.
He could launch a kind of devastating attack the world has never seen.
Ông có thể phát động một đòn tấn công hủy diệt mà thế giới chưa từng thấy.
Wallet is slated for Q4 2018, and the creation of the TON-based economy could launch in Q1 2019.
sự sáng tạo của nền kinh tế TÔN- based có thể ra mắt vào Q1 2019.
Hong Kong-based trading platform BitMEX owns so much Bitcoin that it could launch multiple 51 percent attacks against some altcoins for months.
Sàn giao dịch BitMEX trụ sở tại Hồng Kông sở hữu rất nhiều Bitcoin đến mức nó có thể khởi động nhiều cuộc tấn công 51% chống lại một số altcoin trong nhiều tháng.
Iran could launch a pre-emptive strike on Israel if it was sure the Jewish state was preparing to attack it.
Iran có thể sẽ khởi động cuộc tấn công phủ đầu Israel nếu biết chắc chắn rằng nhà nước Do Thái này đang chuẩn bị tấn công mình.
If the six-day demo goes well, SpaceX could launch two astronauts this summer under NASA's commercial crew program.
Nếu chuyến hạ cánh 6 ngày diễn ra tốt đẹp, SpaceX có thể sẽ phóng hai phi hành gia vào mùa hè này theo chương trình phi hành đoàn thương mại NASA.
Trump could launch 25% tariffs on another $300 billion worth of Chinese goods when he meets Xi next month.
Trump có thể đưa ra mức thuế 25% đối với hàng hóa Trung Quốc trị giá 300 tỷ USD khác khi gặp Xi vào tháng tới.
There is another worry: that Trump could launch military action against North Korea without consulting Japan first.
Một mối lo khác là tổng thống Trump có thể khởi động tấn công Bắc Hàn mà không tham khảo ý kiến Nhật Bản trước.
The president could launch a kind of devastating attack the world's never seen.
Tổng thống Mỹ có thể tung đòn tấn công hủy diệt chưa từng trên thế giới.
Waymo's paid driverless taxi service could launch next month, says report→.
Dịch vụ taxi không người lái của Waymo có thể khởi động vào tháng tới, theo báo cáo.
Earning a PhD in Technology could launch successful careers in new industries and improve earning potential.
Thu nhập bằng Tiến sĩ Công nghệ có thể khởi sự sự nghiệp thành công trong các ngành công nghiệp mới và nâng cao tiềm năng thu nhập.
China could launch its own digital currency in the next 2-3 months, predicts investor.
Trung Quốc có thể sẽ ra mắt đồng tiền kỹ thuật số riêng trong 2- 3 tháng tới, nhà đầu tư dự đoán.
Japan could launch self-driving services for remote communities by 2020, if the trials begun this month prove successful.
Nhật Bản có thể sẽ phát động dịch vụ xe tự lái cho các vùng thưa dân vào năm 2020, nếu cuộc thử nghiệm vào tháng này trở nên thành công.
Results: 164, Time: 0.097

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese