CRIMINAL BEHAVIOR in Vietnamese translation

hành vi tội phạm
criminal behavior
criminal act
criminal behaviour
criminal conduct
criminal behavioral
offences

Examples of using Criminal behavior in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
instead of as teens, they are more likely to exhibit criminal behavior as adults.
họ có nhiều khả năng thể hiện hành vi tội phạm như người lớn.
Laura Madden, one of the first women to come forward against Mr. Weinstein, said that for social change to happen,“it's important to recognize his criminal behavior.
Laura Madden, một trong những phụ nữ đầu tiên chống lại ông Weinstein, nói rằng để thay đổi xã hội xảy ra,“ Điều quan trọng là phải nhận ra hành vi tội phạm của mình.
In fact, there are so many things that, if Internet search organizations do not build their security with as many projects as AdSense, such criminal behavior could become even more damaging.
Trên thực tế, có rất nhiều điều mà nếu các tổ chức tìm kiếm Internet không xây dựng bảo mật của họ với nhiều dự án như AdSense, thì hành vi tội phạm đó có thể còn trở nên tai hại hơn.
others experiencing human rights violations, its inherent anonymity naturally has attracted criminal behavior as well-like Ross Ulbricht.
ẩn danh vốn có của nó tự nhiên đã thu hút hành vi tội phạm cũng như- giống như Ross Ulbricht.
With the social credit system, the Chinese government rates citizens based on things like criminal behavior and financial misdeeds, but also on what they buy, say, and do.
Với hệ thống tín dụng xã hội, chính phủ Trung Quốc đánh giá công dân dựa trên những thứ như hành vi phạm tội và những hành động sai trái về tài chính, nhưng cũng như những gì họ mua, nói và làm.
In particular, a study conducted in Los Angeles, USA showed that high levels of air pollution increase criminal behavior in teenagers living in urban areas.
Trong đó, một nghiên cứu được thực hiện tại Los Angeles, Mỹ cho thấy, mức độ ô nhiễm không khí cao làm tăng hành vi phạm tội ở lứa tuổi thanh thiếu niên sống ở đô thị.
A second group of 23 cases had an implied correlation when researchers didn't know whether the brain lesion occurred before or after the criminal behavior.
Một nhóm thứ hai gồm 23 trường hợp có tương quan ngụ ý khi các nhà nghiên cứu không biết liệu tổn thương não xảy ra trước hay sau hành vi phạm tội.
If I put a marked law enforcement vehicle in front of your home or your office, criminal behavior changes," Li told Business Insider earlier this year.
Nếu tôi đặt một chiếc xe có biển báo đang thực thi pháp luật ở phía trước nhà hoặc văn phòng của bạn, hành vi phạm tội sẽ thay đổi", Li nói với Business Insider hồi đầu năm nay.
In fact there's so much that if search engine companies don't increase their security with such programs through AdSense, congeneric criminal behavior could become more become even more damaging.
Thật vậy, có rất nhiều nếu các tổ chức tìm kiếm internet không xây dựng bảo mật của họ với nhiều dự án như AdSense, thì hành vi phạm tội như vậy hóa ra lại trở nên đáng sợ hơn nhiều.
If I put a marked law enforcement vehicle in front of your home or your office, criminal behavior changes,” he told Business Insider.
Nếu tôi đặt một chiếc xe có biển báo đang thực thi pháp luật ở phía trước nhà hoặc văn phòng của bạn, hành vi phạm tội sẽ thay đổi", Li nói với Business Insider hồi đầu năm nay.
hide criminal activity and or enable users to privately engage in criminal behavior.
cho phép người dùng tham gia ẩn danh vào hành vi phạm tội.
Etched on an imposing seven-and-a-half-foot diorite pillar, or stele, the commands covered everything from property rights and criminal behavior to slavery and divorce, and promised brutal punishments for all who disobeyed.
Được khắc trên một cột đá diorite cao khoảng 7,5 feet( 2,4 m), những điều luật quy định hầu hết mọi vấn đề từ quyền sở hữu, hành vi phạm tội cho đến chế độ nô lệ và ly hôn, cũng như đưa ra những hình phạt tàn bạo đối với những ai làm trái.
Lesions in patients with criminal behavior were more strongly connected to this moral decision-making network than lesions in patients without criminal behavior, suggesting that connectivity to this network was specific to criminal behavior.
Tổn thương ở bệnh nhân có hành vi phạm tội liên quan chặt chẽ hơn với mạng ra quyết định đạo đức so với tổn thương ở bệnh nhân không có hành vi phạm tội, cho thấy kết nối với mạng này là đặc trưng gây ra hành vi phạm tội.
conceal criminal activity and or enable users to anonymously engage in criminal behavior.
cho phép người dùng tham gia ẩn danh vào hành vi phạm tội.
The criminology major is an interdisciplinary program that helps students understand the causes of criminal behavior through classes such as criminal justice, biosocial criminology, law and sociology.
Ngành tội phạm học là chương trình liên ngành giúp sinh viên hiểu rõ về nguyên nhân của các hành vi phạm tội thông qua các lớp học như hệ thống tư pháp, tội phạm xã hội học, luật học và xã hội học.
In order to prevent individuals from engaging in criminal behavior, OneCoin has taken active steps in monitoring the market and implementing rules aligned with the legal development.
Để ngăn chặn các cá nhân tham gia vào các hành vi tội phạm, OneCoin đã có những bước tích cực trong việc giám sát thị trường và thực hiện các quy định phù hợp với sự phát triển của pháp luật.
Similar illegal activities, criminal behavior, and collusion with power institutions may exist in other similar entertainment establishments, so there should also be intensive investigations and investigations on those parts.
Các hoạt động phi pháp tương tự, những hành vi phạm tội và thông đồng với các tổ chức quyền lực vẫn có thể tồn tại trong các cơ sở giải trí khác, do đó, cũng cần phải có những cuộc điều tra chuyên sâu về vấn đề này.
The world cannot accept efficiency as an excuse for what is essentially“criminal behavior” on the part of the CIA, former NSA contractor and whistleblower Edward Snowden told Amnesty International via a Paris-Moscow video link.
Thế giới sẽ không thể chấp nhận sự“ được việc” như là một lời bào chữa cho“ hành vi tội ác” của CIA-“ Kẻ đào tẩu” Edward Snowden nói với Tổ chức Ân xá Quốc tế thông qua điện thoại truyền hình nối giữa Moskva và Paris hôm 10/ 11.
Some psychologists work with legal professionals to understand and predict criminal behavior; others help businesses run more effectively by studying employee interactions with each other and their work environment.
Một số nhà tâm lý học làm các công việc tìm hiểu và dự báo các hành vi phạm tội; một số khác giúp các tổ chức kinh doanh hoạt động hiệu quả hơn thông qua việc nghiên cứu tương tác giữa các nhân viên và tương tác trong môi trường làm việc.
Some psychologists work with legal professionals to understand and predict criminal behavior; others help companies to function more effectively by studying employee interactions with each other and their work environment.
Một số nhà tâm lý học làm các công việc tìm hiểu và dự báo các hành vi phạm tội; một số khác giúp các tổ chức kinh doanh hoạt động hiệu quả hơn thông qua việc nghiên cứu tương tác giữa các nhân viên và tương tác trong môi trường làm việc.
Results: 110, Time: 0.0288

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese