CYBERATTACKS in Vietnamese translation

các cuộc tấn công mạng
cyber attacks
cyberattacks
cyber-attacks
network attacks
cyber strikes
internet attacks
cyber attackers
các vụ tấn công mạng
cyber attacks
cyberattacks
cyber-attacks
network attacks
hacking
cyberattacks
mạng
network
life
cyber
internet
online
net
web
tấn công
attack
strike
assault
hit
offensive
offense
raid
hacked
invaded

Examples of using Cyberattacks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, this shows that businesses have only begun to think of security solutions after cyberattacks.
Tuy nhiên, điều này cho thấy rằng các doanh nghiệp chỉ mới bắt đầu nghĩ đến các giải pháp bảo mật sau khi bị tấn công.
China are TOP-3 countries in which registered users became the victims of cyberattacks.
trong đó người dùng đã đăng ký trở thành nạn nhân của các cuộc tấn công trên mạng.
For now, quantum technology is used mainly for security purposes-- to defend against potential cyberattacks.
Cho đến nay, công nghệ lượng tử được sử dụng chủ yếu cho các mục đích bảo mật- bảo vệ chống lại các cuộc tấn công tiềm tàng.
Russia and China have both repeatedly denied they have been carrying out such cyberattacks.
Trung Quốc và Nga liên tiếp phủ nhận đã thực hiện những cuộc tấn công như vậy.
the same day U.S., British and Dutch officials accused Russian military intelligence of being behind multiple cyberattacks.
Hà Lan cáo buộc tình báo quân sự Nga đứng đằng sau nhiều cuộc tấn công mạng.
MOSCOW- President Vladimir Putin on Friday called for closer international cooperation in fending off cyberattacks.
TTH. VN- Tổng thống Nga Vladimir Putin vừa lên tiếng kêu gọi hợp tác quốc tế chặt chẽ hơn trong việc chống lại các cuộc tấn công trên mạng.
The Defense Department has also been ordered to establish new procedures to help contractors detect and stop cyberattacks.
Bộ Quốc phòng Mỹ cũng đã được lệnh phải lập ra những qui trình mới để giúp các nhà thầu phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công.
In 2007, the Chinese regime's hackers were able to carry out the Byzantine Hades cyberattacks with little more than a peep of condemnation from U.S. officials.
Vào năm 2007, các tin tặc Trung Quốc đã có thể tiến hành cuộc tấn công Byzantine Hades, cuộc tấn công ít được các quan chức Mỹ tiết lộ.
According to a senior FBI official, U.S. sanctions incentivized North Korea to launch cyberattacks involving cryptocurrency.
Theo một nhân viên cấp cao của FBI, biện pháp trừng phạt của Mỹ đã khuyến khích Triều Tiên khởi động cuộc tấn công có liên quan đến crypto.
Aside from your web host, there are also many professional security companies that offer dedicated services to help protect against cyberattacks.
Ngoài máy chủ web của bạn, cũng có nhiều công ty bảo mật chuyên nghiệp cung cấp các dịch vụ chuyên dụng để giúp bảo vệ chống lại các cuộc tấn công trên mạng.
participants must be able to protect the system against cyberattacks targeting the power grid,
bảo vệ hệ thống chống lại các cuộc tấn công mạng nhắm vào lưới điện,
The fight against cyberattacks has sparked exponential growth in global protection spending, with the cyber security market estimated at $120 billion this year, more than 30
Cuộc chiến chống lại các vụ tấn công mạng khiến chi tiêu cho lĩnh vực bảo mật thông tin tăng lên nhanh chóng,
example of hacktivism and politically motivated cyberattacks, which are on the rise
động cơ chính trị cyberattacks, được gia tăng
Another U.S. priority is to curb cyberattacks on the U.S. that the Pentagon said last month were conducted by entities linked to the Chinese government and military.
Một ưu tiên khác của Mỹ là kiềm chế các vụ tấn công mạng vào Mỹ, mà Lầu Năm Góc hồi tháng trước cáo buộc là có xuất xứ từ chính phủ và quân đội Trung Quốc.
Cyberattacks are on the rise
Cyberattacks đang gia tăng
The background of the meeting was that state-run cyberattacks from China had been stealing from the U.S. economy, and Obama had begun threatening to sanction Chinese companies that profited from the cyberattacks..
Bối cảnh của cuộc họp giữa hai nhà lãnh đạo là các vụ tấn công mạng do nhà nước Trung Quốc chỉ đạo đã đánh cắp các bí mật kinh tế của Mỹ, và ông Obama bắt đầu đe doạ trừng phạt các doanh nghiệp Trung Quốc hưởng lợi từ các cuộc tấn công mạng..
then they cannot be used to launch either DDoS attacks or penetrative cyberattacks.
mạng ở nơi đầu tiên, thì chúng không thể được sử dụng để khởi động các cuộc">tấn công DDoS hoặc các cuộc tấn công xâm nhập vào mạng.
Cyberattacks are an ongoing issue that all enterprises need to be prepared for,
Cyberattacks là một vấn đề đang diễn ra
Earlier this year, for example, South Korea's spy agency told government lawmakers that the number of North Korean cyberattacks had doubled in only one month.
TTO- Đầu năm nay, cơ quan tình báo Hàn Quốc thông tin với các nghị sĩ rằng, số các vụ tấn công mạng của CHDCND Triều Tiên đã tăng gấp đôi chỉ trong một tháng.
including conventional attacks, cyberattacks, drug smuggling and surveillance.
tấn công mạng, buôn thuốc phiện và do thám.
Results: 422, Time: 0.0479

Top dictionary queries

English - Vietnamese