DECIDED THAT in Vietnamese translation

[di'saidid ðæt]
[di'saidid ðæt]
quyết định rằng
decide that
determine that
decision that
decreed that
made the decision that
quyết là
decided that
the decision as

Examples of using Decided that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
(a) The Board of Directors decided that a change in leadership was necessary to restore confidence in the Company.
Ban giám đốc cho rằng quyết định thay đổi lãnh đạo là cần thiết để khôi phục lại niềm tin vào công ty.
Mr Xi decided that winning such wars required changing the armed forces' structure.
Ông Tập cho rằng muốn chiến thắng trong những cuộc chiến như vậy đòi hỏi phải thay đổi cấu trúc của lực lượng vũ trang.
We have decided that there will not be a new Assassin's Creed game in 2016.
Họ đã quyết định rằng sẽ không có một trò chơi Assassin' s Creed mới vào năm 2016.
But Eric decided that he wanted to make a better life for himself, to become someone with a life he could be proud of.
Nhưng Eric kiên quyết rằng anh muốn tạo dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn cho chính mình, để trở thành người sở hữu cuộc sống mà anh có thể tự hào.
In the end, however, the team decided that neither element was feasible in this business, primarily for reasons of cost.
Tuy nhiên, cuối cùng, nhóm nghiên cứu đã quyết định rằng đó không phải nhân tố có tính khả thi trong ngành kinh doanh này, chủ yếu là vì lý do chi phí.
I received your letter, I immediately decided that it was from you, and therefore I am very glad that you have already got married.
lập tức tôi quả quyết rằng nó là của ông, và, tôi rất mừng là ông đã cưới vợ.
It was decided that the next competition would take place in Sweden in 1984.
Quyết định đó là cuộc thi tiếp theo sẽ diễn ra ở Thụy Điển vào năm 1984.
We decided that restraint and public safety would be our priority,” Andrews said in a statement posted on his agency's website.
Chúng tôi quyết định là kềm chế và an toàn công cộng ưu tiên của chúng tôi,” ông Andrews nói qua một tuyên bố đăng trên trang web của sở cảnh sát.
Lam decided that a short bill- just 10 articles- should be introduced in the legislature to make it easier to extradite people.
Bà Lâm khi đó đã quyết định rằng một dự luật ngắn- chỉ 10 điều khoản- sẽ được đưa ra cơ quan lập pháp Hong Kong để giúp việc dẫn độ được dễ dàng hơn.
The ICJ decided that Kosovo's 2008 declaration of independence from Serbia"did not violate any applicable rule of international law.".
Tòa án Công lý Quốc tế đã phán quyết rằng tuyên bố đơn phương độc lập của Kosovo hồi năm 2008 là" không vi phạm luật pháp quốc tế.".
In April this year, the EPA decided that carbon dioxide
Hồi tháng Tư năm nay, EPA đã xác định là khí carbon dioxide
But what exactly is an equinox, and who decided that was when spring should begin?
Nhưng chính xác thì Equinox là gì và ai quyết định đó là khi mùa xuân nên bắt đầu?
For myself, I decided that I would clean the body in early spring and late autumn.
Đối với bản thân tôi, tôi quyết định rằng tôi sẽ làm sạch cơ thể vào đầu mùa xuân và cuối mùa thu.
Zuckerberg decided that Facebook needed a chief operating officer, and managed to convince
Zuckerberg quyết định là Facebook cần có một giám đốc vận hành( COO),
For example, my social media manager decided that Facebook was our best social media platform based on referral traffic and engagement.
Với tôi, giám đốc social media xác định rằng Facebook là platform có refferal traffic và engagement tốt nhất.
Or, have you just decided that it's past time for you to bring your home into the age of electronics?
Hoặc, bạn đã quyết định rằng đó là thời gian đã qua để bạn đưa ngôi nhà của mình vào thời đại điện tử?
If you have decided that you are going to buy a PhenQ Diet Pills,
Nếu bạn đã chọn mà bạn sẽ phải mua một Pills Glucomannan,
Then I decided that they would study El Cid at home
Thế rồi, tôi quyết định là họ phải tìm hiểu El Cid ở nhà
A number of countries have decided that's what they're going to do.
Một số nước đã quyết định rằng đó là những điều mà họ sẽ làm.
It was Phillips's mother who decided that Phillips should be sent to the Italia Conti Academy to receive elocution lessons to lose his cockney accent.
Mẹ anh ta đã quyết định rằng Phillips nên được gửi đến Học viện Conti Italia để nhận được những quá trình giáo dục về điện ảnh tốt nhất.
Results: 2682, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese