DEMOCRATS IN CONGRESS in Vietnamese translation

['deməkræts in 'kɒŋgres]
['deməkræts in 'kɒŋgres]
đảng dân chủ trong quốc hội
democrats in congress
congressional democrats
phe dân chủ trong quốc hội
congressional democrats
democrats in congress
đảng dân chủ tại nghị viện

Examples of using Democrats in congress in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Repeatedly subjected to tough questioning by Democrats in Congress, Nielsen has overseen Trump plans such as his effort to build a wall on the border with Mexico and the separation of migrant children from their families.
Liên tiếp chịu sự thẩm vấn gắt gao của đảng Dân chủ tại Nghị viện, bà Nielsen đã giám sát các kế hoạch của ông Trump như nỗ lực xây dựng một bức tường ở biên giới với Mexico và tách trẻ em di cư khỏi gia đình họ.
Issue on March 29, Trump also took aim at Democrats in Congress, saying they“have given us the weakest immigration laws anywhere in the World.”.
Trump cũng đã nhắm vào đảng Dân chủ trong Quốc hội, nói rằng họ đã đưa cho chúng ta luật nhập cư yếu nhất ở bất cứ đâu trên thế giới.
Trump also has been at odds with Democrats in Congress over the fate of Dreamer immigrants- those brought to the United States illegally when they were children.
Ông Trump cũng mâu thuẫn với phe Dân chủ trong Quốc hội về số phận của những người nhập cư Dreamer- những người được đưa đến Mỹ bất hợp pháp khi họ còn nhỏ.
Republicans and Democrats in Congress are seeking answers on what agreements Trump may have reached with Putin in their two-hour meeting on Monday in which they were accompanied only by their interpreters.
Các nghị sĩ Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ trong Quốc hội đang tìm kiếm câu trả lời về những thỏa thuận mà ông Trump có thể đã đạt được với ông Putin trong cuộc họp kéo dài hai tiếng của họ hôm thứ Hai mà chỉ có hai người họ và thông dịch viên.
Republicans and Democrats in Congress are seeking answers on what agreements Mr Trump may have reached with Mr Putin in their two-hour meeting on Monday in which they were.
Các nghị sĩ Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ trong Quốc hội đang tìm kiếm câu trả lời về những thỏa thuận mà ông Trump có thể đã đạt được với ông Putin trong cuộc họp kéo dài hai tiếng của họ hôm thứ Hai mà chỉ có hai người họ và thông dịch viên.
The funding bill represented a legislative defeat for him since it contains no money for his proposed wall- the focus of weeks of conflict between him and Democrats in Congress.
Dự luật ngân sách thể hiện sự thất bại về mặt lập pháp đối với ông vì nó không chứa khoản tiền cho bức tường mà ông đề xuất- trọng tâm của nhiều tuần xung đột giữa tổng thống và đảng Dân chủ trong Quốc hội.
The funding bill represented a legislative defeat for him since it contains no money for his proposed wall- the focus of weeks of conflict between Trump and Democrats in Congress.
Dự luật ngân sách thể hiện sự thất bại về mặt lập pháp đối với ông vì nó không chứa khoản tiền cho bức tường mà ông đề xuất- trọng tâm của nhiều tuần xung đột giữa tổng thống và đảng Dân chủ trong Quốc hội.
Great Society was a set of domestic programs in the United States first announced by President Lyndon B. Johnson at Ohio University, then at University of Michigan, and subsequently promoted by him and fellow Democrats in Congress in the 1960s.
(*): Great Society: một tập hợp các chương trình cải cách xã hội do Tổng thống Lyndon B. Johnson tại Đại học Ohio sáng lập và sau đó ông và đảng Dân chủ trong Quốc hội công bố năm 1960.
Was a set of domestic programs in the United States announced by President Lyndon B. Johnson at Ohio University and subsequently promoted by him and fellow Democrats in Congress in the 1960s.
Một tập hợp các chương trình cải cách xã hội do Tổng thống Lyndon B. Johnson tại Đại học Ohio sáng lập và sau đó ông và đảng Dân chủ trong Quốc hội công bố năm 1960.
The Great Society was a set of domestic programs in the United States announced by President Lyndon B. Johnson at Ohio University and subsequently promoted by him and fellow Democrats in Congress in the 1960s.
(*): Great Society: một tập hợp các chương trình cải cách xã hội do Tổng thống Lyndon B. Johnson tại Đại học Ohio sáng lập và sau đó ông và đảng Dân chủ trong Quốc hội công bố năm 1960.
As part of US ratification of the United States-Mexico-Canada Agreement(USMCA), Democrats in Congress proposed designating up to five American labor attaches to monitor compliance in Mexico.
Là một phần trong việc phê chuẩn của Hoa Kỳ về Thỏa thuận Hoa Kỳ- Mexico- Canada( USMCA), Đảng Dân chủ tại Quốc hội đề xuất chỉ định tối đa năm lao động Hoa Kỳ để theo dõi sự tuân thủ hiệp định ở Mexico.
88% of Republicans and 11% of Democrats in Congress were found to have received an NRA PAC contribution at some point in their career.
11% thành viên đảng Dân chủ trong Quốc hội Mỹ nhận được đóng của Hiệp hội Súng trường Quốc gia( NRA) trong sự nghiệp chính trị.
With Democrats in Congress refusing to appropriate $5.7 billion for a border wall, President Trump now says
Với việc đảng Dân chủ tại Quốc hội từ chối thích hợp 5,7 tỷ USD cho một bức tường biên giới,
Democrats in Congress appear poised to continue their investigations,
Những nghị sĩ Dân chủ trong Quốc hội có vẻ
More than 120 Democrats in Congress have also signed up to support crazy Bernie Sanders's socialist government takeover of health care,” Trump said.
Hơn 120 nghị sĩ Dân chủ ở Quốc hội đã ký tên ủng hộ chính sách chính phủ xã hội chủ nghĩa quản lý y tế điên rồ của Bernie Sanders”, ông Trump nói trước hàng nghìn người ủng hộ.
The president should reopen the government so that Republicans and Democrats in Congress can work with the White House to find a sensible solution on border security and immigration.
Tổng thống Trump nên tái mở cửa chính phủ để các thành viên Cộng hòa và Dân chủ trong Quốc hội có thể làm việc với Tòa Bạch Ốc để tìm ra một giải pháp hợp lý về nhập cư và an ninh biên giới.
Democrats in Congress recently demanded the homeland security secretary rein in immigration agents making an increasing number of arrests at
Nhiều nhà lập pháp Dân Chủ tại Quốc Hội gần đây đã yêu cầu Bộ Nội An
Such a strategy would escalate a wall-funding standoff between Trump and Democrats in Congress from a policy dispute to a test of presidential power and likely trigger a legal challenge.
Sẽ leo thang một cuộc tranh chấp tài trợ về bức tường giữa Trump và đảng Dân chủ tại Quốc hội từ tranh chấp chính sách đến thử thách quyền lực tổng thống và có khả năng gây ra thách thức pháp lý.
brought about by a fight between the White House and Democrats in Congress over his wall funding demands, ended on Friday after 35 days,
do cuộc chiến giữa Bạch Ốc và Đảng Dân chủ tại Quốc hội về các yêu cầu tài trợ xây tường của ông,
Republicans and Democrats in Congress have issued statements calling for the US to block those exports in the futureand some are planning to introduce legislation to stop more sales.
Đảng Cộng hòa và đảng Dân chủ tại Quốc hội Mỹ đã đưa ra tuyên bố kêu gọi chính quyền nước này ngăn chặn xuất khẩu thiết bị đó trong tương lai- và một số đang lên kế hoạch dùng luật để ngăn chặn việc bán thiết bị đó.
Results: 58, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese