DID CALL in Vietnamese translation

[did kɔːl]
[did kɔːl]
gọi
call
refer
name
known as
is

Examples of using Did call in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I did call the cops.
Anh đã gọi cho cảnh sát.
I did call you, and I am nervous.
Tôi đã gọi, và tôi thật ngốc.
Yeah, I did call an hour ago.
Đúng tôi đã gọi một tiếng trước.
An8}I did call her!
Tôi có gọi chị ta!
Yes, she did call me.
Có, cô ấy có gọi cho tôi.
I answer,‘Here I am, for you did call me.'.
Sa- mu- ên nói,“ Có tôi đây vì ông đã kêu tôi.”.
Yeah, he did call me.
Có, cô ấy có gọi cho tôi.
I have forgot why I did call thee back.
Tôi đã quên lý do tại sao tôi đã gọi ngươi trở lại.
He runs to Eli and says,“Here am I, for you did call me.”.
Rồi cậu chạy đến Hê- li thưa,“ Dạ con đây vì ông kêu con.”.
Oh, Jesus, I did call them last night.
Chúa ơi, đúng là tối qua tôi có gọi.
Oh, Jesus, I did call him last night.
Chúa ơi, đúng là tối qua tôi có gọi.
Lookit here.- Yeah.- You did call Ozzie.
Phải. Xem kìa. Anh đã gọi Ozzie.
Yeah.- You did call Ozzie--.
Phải. Anh đã gọi Ozzie.
I checked his call history and he did call the victim's house.
Trong lịch sử cuộc gọi, anh ta cũng có gọi cho nhà nạn nhân.
I did call and inquire about it.-Yes.
Đúng thế.- Tôi đã gọi và hỏi về nó.
But if I'm with someone bad relationship, I did call everyone and say,“do Not be friends with him!”?
Nếu tôi có quan hệ xấu với ai đó, chẳng nhẽ tôi lại gọi cho tất cả và nói với mọi người rằng:" Không được kết bạn với tên kia"?
There once was a group of people who did call themselves neoliberals, and did so proudly, and their ambition was a total revolution in thought.
Đã từng có một nhóm người tự hào nhận mình những người tân tự do, và tham vọng của họ một cuộc cách mạng toàn diện trong tư tưởng.
He did call me right before he crashed,
Cậu ấy gọi cho tôi ngay trước tai nạn,
Yeah, well, a lot of folks did call him Two-Gun, but that wasn't because he was sporting two pistols.
Đúng là rất nhiều người gọi hắn là Hai Súng, nhưng không phải vì hắn có hai khẩu súng.
A lot of folks did call him Two-Gun, but not because he had two pistols.
Đúng là rất nhiều người gọi hắn là Hai Súng, nhưng không phải vì hắn có hai khẩu súng.
Results: 70, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese