DIDN'T MAKE ME in Vietnamese translation

['didnt meik miː]
['didnt meik miː]
không làm tôi
doesn't make me
won't make me
won't get me
not caused me
doesn't scare me
không khiến tôi
doesn't make me
didn't put me
doesn't bring me
chẳng khiến tôi
didn't make me
không bắt tôi
không làm tôi trở nên
chẳng làm ra ta
didn't make me
không ép tôi
didn't push me
didn't pressure me
did not force me

Examples of using Didn't make me in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That didn't make me uncomfortable at all.
Chẳng có gì làm mình không thoải mái cả.
Yоu didn't make me anуthing.
Mày không biến tao thành gì cả.
And it didn't make me feel any different.
Và nó đâu khiến anh cảm thấy khác biệt gì.
You didn't make me anything.
Mày không biến tao thành gì cả.
The amulet didn't make me a hero.
Bùa phép thuật không biến tôi thành người hùng.
And, no, you didn't make me feel uncomfortable.
không, em không làm chị thấy bất tiện.
But I told them,“Television didn't make me.”.
Không, không, tôi chỉ nói rằng,‘ tivi không phải dành cho tôi.'.
I always did and that didn't make me popular.
Tôi luôn biết điều này và nó không làm tôi hạnh phúc.
But then, I realized it didn't make me happy.
Nhưng rồi, tôi nhận ra điều đó không khiến mình hạnh phúc hơn.
You're right. You didn't make me help you.
Anh nói đúng, anh không bảo tôi làm thế.
It didn't make me crazy.
N hưng mà nó đâu khiến em crazy.
I decided to try meds, but they didn't make me feel better, so I went to therapy.
Tôi quyết định thử dùng thuốc, nhưng chúng không làm tôi cảm thấy tốt hơn, vì vậy tôi đã đi điều trị.
While Hong's attack on Zhang didn't make me worried for my personal safety, I did find it confusing-and deeply disturbing.
Trong khi việc Hong tấn công Zhang không làm tôi mảy may bận tâm về sự an toàn của bản thân, thì với tôi sự việc này thật khó hiểu và quá rối rắm.
They didn't make me feel anything at all besides a purely sporting interest: what will happen to them later?
Chúng không khiến tôi cảm xúc một chút nào ngoài một thú vui giải trí thuần túy: xem thử điều gì sẽ xảy ra với họ tiếp theo?
I quickly realised that it didn't make me want to run out
tôi nhận ra rằng nó không làm tôi muốn bỏ chạy
My author friend didn't make me think less of the people he grumbled about;
Người bạn nhà văn của tôi không khiến tôi nghĩ xấu hơn về những người ông nói đến;
I would lived through a lot that should have finished me in the last few days, but it didn't make me feel strong.
Tôi đã trải qua quá nhiều chuyện có thể kết thúc cuộc đời mình, và gần đây nhất là những ngày vừa qua, nhưng điều đó chẳng khiến tôi mạnh mẽ lên chút nào.
I like that Space Paws didn't make me play for hours to get to the first sex scene.
Tôi thích việc Space Paws không bắt tôi phải chơi hàng giờ liền để đến cảnh sex đầu tiên.
This didn't make me sad, I enjoyed the Japanese words
Điều này không làm tôi buồn, tôi thưởng thức những thành ngữ
My author friend didn't make me think less of the people he grumbled about; it made me think less of him.
Người bạn nhà văn của tôi không khiến tôi nghĩ xấu hơn về những người ông nói đến; nó khiến tôi có quan điểm xấu hơn về ông ấy.
Results: 97, Time: 0.0639

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese