DIDN'T TOUCH in Vietnamese translation

['didnt tʌtʃ]
['didnt tʌtʃ]
không chạm
do not touch
do not reach
are not touching
hadn't touched
wouldn't touch
never touched
will not touch
didn't hit
touchless
not approach
không đụng
didn't touch
am not touching
never touch
haven't touched
didn't hit
wouldn't touch
not to crash
without bumping
won't touch
does not collide
không động
not touched
kongdong
without moving
will not move
never touched
not act
chưa đụng
didn't touch
haven't touched
never touched
chưa chạm
haven't touched
didn't touch
haven't reached
have never touched
hasn't yet hit
were not touching
chưa hề động
không sờ nó
có chạm
touch

Examples of using Didn't touch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You didn't touch it?
Các cậu chưa đụng nó đúng không?
Watch it! I didn't touch any wires!
Con đâu có chạm vào dây điện. Coi chừng!
Dubov, I didn't touch your wife.
Dubov, tôi không đụng đến vợ anh.
Just as long as I didn't touch.
Trọn vẹn khi ta chưa chạm đến.
The other dogs didn't touch him.
Những con chó khác không động tới nó.
You didn't touch the feta.
Cậu chưa đụng đến món feta.
I didn't touch it.
Con không đụng vào nó.
We really didn't touch.
Ta thật sự chẳng chạm được rồi.
Like I said, I didn't touch anything… but he's had his face in a plate of spaghetti.
Tôi nói rồi, tôi chưa chạm vào gì hết.
One child was taken, but she didn't touch the other two.
Một đứa bị bắt đi, nhưng mụ không động đến hai đứa còn lại.
All the rest they didn't touch.”.
Các chỗ khác họ chưa đụng tới”.
I didn't touch the thing for two years.
Nhưng hai năm rồi tôi không đụng thứ đó.
Like I said… I didn't touch anything.
Tôi nói rồi, tôi chưa chạm vào gì hết.
When she saw what it was, she didn't touch it.
Khi cô thấy nó là cái gì, cô không đụng vào nó.
Shit.- I didn't touch you.
Mẹ kiếp.- Tôi chưa đụng anh mà.
The disciples were standing there offering Him food, but He didn't touch it.
Người qua đường mang thức ăn đến cho nó nhưng nó không đụng đến.
I didn't touch you.- Shit.
Mẹ kiếp.- Tôi chưa đụng anh mà.
He didn't touch her.
Hắn không hề động vào con bé.
I didn't touch it, this is original.
Tôi không hề đụng vào nó, đây là bản gốc.
What I didn't touch upon was what I intend to do next.
Điều mà chúng ta chưa bàn là cháu định làm gì kế tiếp đây.
Results: 192, Time: 0.0785

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese